\(x^2-\left(a+b\right)xy+aby^2=x^2-axy-bxy+aby^2\\ =x\left(x-ay\right)-by\left(x-ay\right)=\left(x-ay\right)\left(x-by\right)\)
\(x^2-\left(a+b\right)xy+aby^2=x^2-axy-bxy+aby^2\\ =x\left(x-ay\right)-by\left(x-ay\right)=\left(x-ay\right)\left(x-by\right)\)
Phân tích thành nhân tử ( phối hợp các phương pháp )
x2+(a+b)xy-aby2
1. Phân tích thành nhân tử
A) x4 + 2x3 + x2
B) x3 - x + 3x2y + 3xy2 + y3 - y
C) 5x2 - 10xy +5y2 - 20z2
2. Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 5x -6
B) 5x2 + 5xy - x - y
C) 7x - 6x2 - 2
3.Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 4 + 3
B) 2x2 + 3x -5
C) 16x - 5x2 - 3
4. Tìm x, bt
A) 5x ( x - 1 ) = x -1
B) 2( x + 5 ) -x2 - 5x = 0
Phân tích đa thức thành nhân thức ( phối hợp nhiều phương pháp)
2x - 2y - x2 + 2xy - y2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử A) 12x³-9x2+3x B) x2-y²+6x+9
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp
a) 3x3-75x
b) x4y2-12x3y2+48x2y2-64xy2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y 3 – 25x3y 4 + 10x3y 3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2 e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 i) 11x + 11y – x 2 – xy
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x ² +xy+3x+3y b) x ² +5x+6
Phân tích đa thức thành nhân tử (bằng cách phối hợp 2 phương pháp)
a/ 5x2y - 20xy + 20y b/ 3x3 + 6x2 + 3x
c/ 3x2y - 12y d/ 7x3 – 28x2 + 28x
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
3x3+3x2-36x
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp
a) x4-4x2-4x-1
b) 10x4y2-10x3y2-10x2y2+10xy2