g,3a−3b+\(a^2\)−2ab+\(b^2\)
=3(a-b)+(a-b)
=(a-b)(a-b+3)
h, \(a^2\)+2ab+\(b^2\)−2a−2b+1
=\(\left(a+b\right)^2\)-2(a+b)+1
=(a+b-1)
g) \(3a-3b+a^2-2ab+b^2\\=3\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\\ =\left(a-b\right)\left(3+a-b\right)\)
g,3a−3b+\(a^2\)−2ab+\(b^2\)
=3(a-b)+(a-b)
=(a-b)(a-b+3)
h, \(a^2\)+2ab+\(b^2\)−2a−2b+1
=\(\left(a+b\right)^2\)-2(a+b)+1
=(a+b-1)
g) \(3a-3b+a^2-2ab+b^2\\=3\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\\ =\left(a-b\right)\left(3+a-b\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 21bc2 - 6c + 3c3 + 42b
b) a2 + b2 + 2a - 2b - 2ab
c) x2 - 5x + 4
7 Chứng minh các đẳng thức sau
a) \(a^2+b^2=\left(a+b\right)^2-2ab\) ; b) \(a^4+b^4=\left(a^2+b^2\right)^2-2a^2b^2\)
c) \(a^6+b^6=\left(a^2+b^2\right)\left[\left(a^2+b^2\right)^2-3a^2b^2\right]\)
d) \(a^6-b^6=\left(a^2-b^2\right)\left[\left(a^2+b^2\right)^2-a^2b^2\right]\)
CMR : a + b + 2a2+ 2b2 ≥ 2ab + 2b\(\sqrt{a}+2a\sqrt{b}\) ( a,b ≥ 0)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
câu 1: GTNN của b/thức : Q =a^2 + 4b^2 -10a là:
câu 2: hình vuông ABCD có CD 3 căn bậc 2 của 2.khi đó độ dài của đường chéo hình vuông là?
câu 3 :nếu 1/a-1=1 và a,b là số thực khác 0 và 2a+ 3ab -2b khác 0 .GT của b/thức P=(a-2ab-b)/2a+3ab-b là ?
Cho a,b cùng dấu. Chứng minh:
\(\dfrac{a^2b}{2a^2+b^3}+\dfrac{2}{3}\ge\dfrac{a^2+2ab}{2a^2+b^2}\)
I : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a^2+b^2+2ab+2a+2b+1
b)3x(x-2y)+6y(2y-x)
c)16xy+4y^2-9+16x^2
d) x^4+64y^8
3)3x^2-7x+2
Với mọi số thực a,b,c. CMR: \(a^2+2b^2-2ab+2a-4b+2\ge0\)
Cho 2a+b=7m và 3a-b=3m Tính: P=\(\frac{a^2-2ab}{a^2+b^2}\left(a^2+b^2\ne0\right)\)