\(n_{CaCO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,4}{100}=0,024\left(mol\right)\)
Pt: \(CaCO_3\underrightarrow{t^0}CaO+CO_2\uparrow\)
theo pt ,ta thấy: nCaCO3=nCaO=0,024(mol)
=> mCaO=n.M=0,024.56=1,344(g)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,4}{100}=0,024\left(mol\right)\)
Pt: \(CaCO_3\underrightarrow{t^0}CaO+CO_2\uparrow\)
theo pt ,ta thấy: nCaCO3=nCaO=0,024(mol)
=> mCaO=n.M=0,024.56=1,344(g)
Câu 40. Nhiệt phân hủy calcium cacbonate CaCO3 để sản xuất chất nào sau?
A. Vôi sống Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2.
C. nước vôi trong Ca(OH)2 D. calcium oxide CaO.
Câu 41. Phân bón nào sau đây là phân kép?
A.CO(NH2)2. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D.(NH4)2 HPO4
Câu 42. Điện phân NaCl + H2O bão hòa có màng ngăn xốp tạo ra các sản phẩm:
A. NaOH, H2, O2 B. KOH, H2, Cl2
C. KOH, H2, Cl2 D. NaOH, H2, Cl2
Câu 43: Phân bón nào sau đây là phân lân?
A. CO(NH2)2. B. K2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4Cl.
Câu 44. Cho 3 mol dung dịch KOH vào 2 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch X thì quì tím thay đổi như thế nào?
A. Màu xanh. B. Màu đỏ.
C. Màu tím. D. Màu hồng.
Câu 45. Phản ứng giữa Na2SO4 và Ba(OH)2 tạo ra chất kết tủa màu gì?
A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Trắng.
Câu 46. Oxit nào không tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. CO , NO. B. SO2, CO2.
C. Al2O3, ZnO. D. BaO, CaO.
Câu 47. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH thấy chuyển sang màu gì?
A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Trắng.
Câu 48. Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gì?
A. SO3. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 49. Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng của Cu và Zn lần lượt là
A. 18,75% và 81,25% B. 19%% và 81%
C. 81,25% và 18,75% D. 81% và 19%
Câu 50. Trong công nghiệp, khí sulfur dioxide SO2 được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. S+ O2. B. Ba(OH)2 + H2SO4.
C. MgSO3 + H2SO4. D. HCl+ CuSO4.
Hoà tan hoàn toàn 70,3 gam hỗn hợp CaCO3 và K2SO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 11.2 lít hỗn hợp khí (đktc). Cô Cạn dung dịch sau phản ứng, xác định khối lượng muối khan thu được?
Biết 40 gam hỗn hợp CaSO4 , CaCO3 tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí ( đktc )
a. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
cho 69,7g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ba CO3 phản úng với dd HCl dư, sau phản ứng thu được 13,44 lít khí. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Câu 4. Cho 1,44 gam Mg phản ứng với 64 gam dung dịch CuSO4 20% thu được muối MgSO4 và kim loại Cu
a) Viết phương trình phản ứng hóa học.
b) Tính nồng độ phần trăm các muối thu được sau phản ứng.
c) Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
Câu 1. Phản ứng giữa sulfuric acid H2SO4 và potassium hydroxide KOH là phản ứng
A. thế. B. trung hoà. C. phân huỷ. D. hoá hợp.
Câu 2. Để pha loãng acid đặc, ta phải
A. Cho từ từ nước vào cốc đựng axit, khuấy đều.
B. Cho nhanh nước vào cốc đựng axit, khuấy chậm.
C. Cho từ từ axit vào cốc đựng nước, khuấy đều.
D. Cho axit và nước vào cốc cùng một lúc, khuấy chậm.
Câu 3. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau: Fe2O3 + H2SO4 → …. + ….
Sản phẩm sinh ra là :
A. FeSO4 + H2O .
B. Fe2(SO4)3 + H2O.
C. FeSO4 + H2.
D. Fe2(SO4)3 + H2.
Câu 5. Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. MgO, Fe2O3, SO2, CuO. B. Fe2O3, MgO, P2O5, K2O .
C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O. D. MgO, Fe2O3, SO2, P2O5.
Hòa tan 2 gam NaOH vào 120 gam nước thu được dung dịch A. Tính C% của dung dịch A
Hòa tan 4,6 gam Na vào 120 gam nước thu được dung dịch A. Tính C% của dung dịch A
Câu 1 :
Tính khối lượng dung dịch NaCl 15% cần trộn với 200 gam dung dịch NaCl 30% để thu được dung dịch NaCl 20%?
Câu 2 :
Trộn m1 gam dung dịch NaOH 10% với m2 gam dung dịch NaOH 40% thu được 60 gam dung dịch 20%. Tính giá trị của m1 và m2