a.
-chỉ 1:(danh từ) dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá.
-chỉ 2:(động từ) làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy.
b.
-cuốc 1:(động từ) bổ, xới đất bằng cái cuốc.
-cuốc 2:(danh từ) nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất.
c.
-kho 1:(động từ) nấu kĩ thức ăn mặn cho ngấm các gia vị.
-kho 2:(danh từ) chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu.
d.
-lợi 1:(danh từ) điều có ích, có lợi cho một đối tượng nào đó, trong mối quan hệ với đối tượng ấy (nói khái quát).
-lợi 2:(danh từ) chỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu.