a. bầy : bầy đàn
Bầy vịt đang bơi dưới nước
b. bàn : cái bàn, bàn bạc
- Đây là cái bàn mới của em
- Bác Hồ và các chiến sĩ đang bàn bạc
c. Vây : vây bắt, vây quanh
- Cả nhà chúng tôi vây bắt 1 con chuột
- Chúng tôi ngồi vây quanh đống lửa
d. và : Tôi và Hoa chơi rất thân với nhau
a) bầy :
1) Bầy (danh từ) : Bầy ngựa vằn chạy trên dốc như lũ giặc ngoại xâm.
b) bàn
1) Bàn (danh từ) : Chân bàn này bị gãy.
2) Bàn (động từ) : Cuộc họp đang bàn bạc rất sôi nổi.
c) vây
1) Vây (danh từ) : Cho cá vào chảo rán, vây cá đập tung dầu rán.
2) Vây (động từ) : Tôi đã bao vây chúng nó, đưa chúng vào chuồng nhanh.
d) và
1) Và (quan hệ từ) : Nó và tôi là bạn thân
2) Và (động từ) : Mày và cơm nhanh thế, vội vàng làm chi ?