dùng quỳ tím vì:
-Nhận biết được HCl➝nhận biết được AgNO3
Phương trình ; HCl + AgNO3➜AgCl↓+HNO3
-Nhận biết NaCl bằng AgNO3
Phương trình ;NaCl + AgNO3➜NaNO3+AgCl↓
-Chất còn lại là NaNO3
dùng quỳ tím vì:
-Nhận biết được HCl➝nhận biết được AgNO3
Phương trình ; HCl + AgNO3➜AgCl↓+HNO3
-Nhận biết NaCl bằng AgNO3
Phương trình ;NaCl + AgNO3➜NaNO3+AgCl↓
-Chất còn lại là NaNO3
nhận biết 3 lọ đựng 3 dung dịch sau : HCl , NaCl , Na2SO4 mà không được dùng bất kì thuốc thử nào
*Phân biệt dung dịch :
a , dd : NaOH , Ca(OH)2 , NaCl , NaNO3
b , dd : H2SO4 , Na2SO4 , NaNO3 , NaCl
Cho 30g hh ( Zn,ZnO ) tác dụng hết với dd HCL 7.4 % ra 1.12 lít khí ( đktc ) , hỏi a, PTHH
b, %mZn ; %mZnO ?
c, mdd HCL 7.4%
d, C% dd ZnCl2
Chỉ sử dụng nhôm kim loại và các dụng cụ cần thiết hãy nêu phương pháp hóa học phân biệt 4 dung dịch trong suốt sau: NaOH, NaCl, HCl, AlCl3
Cho 200ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, vào 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch X, Cho quỳ tím vào dung dịch X quỳ tím đổi màu như thế nào?
Giúp mình vớiii🥺🥺🥺
1. Cho 159 gam dung dịch Na2CO3 10% tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và V lít khí bay ra ở đktc. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa.
a) Viết các PTHH xảy ra
b) Tính V, m. Biết rằng các phản ứng hóa học đều xảy ra hoàn toàn
2. Có 5 dung dịch bị mất nhãn gồm các chất sau: H2SO4, Na2SO4, BaCl2, NaOH, MgCl2. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử duy nhất hãy phân biệt các loại hóa chất trên
6. Vận dụng:
Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?
A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2
Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể là
A. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuO
Câu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể là
A. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuO
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.
B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Khí SO2 là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
D. Khí CO2 là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Tính chất không phải của CaO là
A. hút ẩm mạnh. B. có tính bazơ.
C. trung hòa axit trong đất chua. D. tan trong nước thành dung dịch CaO.
Câu 6: SO2 không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CaO, t0
. B. Dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ca(OH)2. D. H2O
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa không tan?
A. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào CuO. D. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CuO + H2O → Cu(OH)2
Câu 9: Trong công nghiệp, CaO được sản xuất từ
A. Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaC2O4.
Câu 10: Phản ứng dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. S + O2
o
t
SO2 B. CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4FeS2 +11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2
Câu 16. Hoá chất nào sau được dùng để khử một số chất độc hại như H2S, HCl, SO2 sinh ra trong quá trình làm thí nghiệm ?
A. giấy lọc có tẩm dung dịch NaOH.
B. dung dịch H2SO4.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch NaOH (dư).
Dung dịch A chứa NaCl,KCl. Dd B chứa AgNO3. Cho A pư vừa đủ với B thu được 71,75g kết tủa và dd C chứa 2 muối NaNO3 và KNO3 có tỉ lệ nồng độ phần trăm lần lượt là 1,7:2,02. Tính số mol từng chất trong dung dịch A.
Chỉ đc dùng nươc và quỳ tím làm thuốc thử hãy nhận biết các chất bột màu trắng sau:
Na2O, SiO2, P2O5, NaCl, MgCl2