nhận biết dụng dịch mất nhãn : a. NaOH, HCl, NaCl, NaBr, NaNO3 b. Ba(OH)2, H2SO4, CaCl2, k2SO4, NaNO3, KOH
Aj giup to cau nay vs:
Nhận biết các chất sau bằng 1 thuốc thử
a) Na2S, KI, CuSO4, KNO3
b)K2S, CuSO4, BaCl2, NàCO3
c)KOH, K2CO3, Ba(OH)2, K2SO4
d)NaCl, Na2S, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2
e) Na2SO4, FeCl2, Ba(NO3)2 KCl, K2S
bài 1: bằng phương pháp nhận biết hãy nhận biết các lọ mất nhãn:
a) K2SO4,NaCl,KNo3
b)na2co3,nacl,cacl2,agno3
c)nacl,na2so4,h2so4,bacl2,k2co3
Chỉ dùng một thuốc thử làm thế nào để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : KCl , AgNO3 , K2CO3 , Na2S .
Cho hỗn hợp X có khối lượng 8,23g gồm KClO3 , Ca(ClO3)2 , CaCl2, KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 1,344 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 0,1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Tính phần trăm khối lượng KCl trong X.
Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch sau:
a) HCl, Ba(OH)2, NaCl, Na2SO4, Ca(NO3)2
b) H2SO4, KOH, Na2S, KCl, NaNO3
Giới hạn thuốc thử
1) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch
a) Na2SO3, Ba(NO3)2, Ba(HSO3)2, H2SO4, NaCl
b) NaHSO4, Na2SO3, BaCl2, Na2S
2) Chỉ được dùng phenoltalein không màu, hãy nhận biết các chất:
a) Na2SO4, Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, MgCl2
b) KOH, HCl, H2SO4, Ba(HSO3)2
3) Không dùng thêm bất cứ thuốc thử nào, hãy nhận biết các dung dịch: NaCl, Fe(NO3)2, Ba(OH)2, Al2(SO4)3
câu 8 : bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các bình riêng biệt chứa :
a) Các chất khí không màu : hidro clorua , cacbon dioxit , oxi , ozon
b) Các dung dịch không màu : Na2CO3 , Na2SO3 , Na2SO4
c) Các dung dịch : Na2SO4 , NaCl , H2SO4 , HCl (dùng quì tím và chọn thêm một hoá chất làm thuốc thử)
d) Các dung dịch : NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 , HCl (dùng thuốc thử là dung dịch BaCl2)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3
b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2
c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2 ↑ KMnO4
d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4 ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 7