Cho 300 ml dd NaOH 1M tác dụng vừa đủ với V lít dd CuSO4 1 M
A tính V
B tính m kết tủa
CHO 50 ml dd H2SO4 1M tác dụng với 50 ml NAOH. Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. Để dung dịch không làm đổi màu quỳ tím người ta phải cho thêm vào dung dịch trên 20 ml KOH. 0,5 M
a) viết PTPƯB) tính nồng độ mol NAOH đã dùngThực hiện dãy biến hóa sau:
Na-->Na2O --> NaOH -->NaCl
Na-->NaOH
Giúp mk vs
a) Mô tả hiện tượng
b) Đây là hiện tượng vật lý hay hóa học? Giải thích
Na ----> Na2O -----> NaOH ----> Na2CO3 -----> NaHCO3 -----> Na2CO3 -----> NaCl ----->NaOH
Cho 10 giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm. Thêm tiếp 5 giọt dung dịch NaOH.
a) Mô tả hiện tượng
b) Đây là hiện tượng vật lý hay hóa học? Giải thích
Lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NaOH+H3PO4-->Na2HPO4+H2O
Cu(OH)2+HCl-->CuCl2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Al(OH)3+H3PO4-->AlPO4+H2O
cho 5g canxi cacbonat tác dụng với dd HCl 10% thu được dd A và khí B
a ) Tính khối lượng dd HCl 10%
b ) Tính C% của dd A
Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dd NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam\(Na_2CO_3\). Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dd \(Ca\left(OH\right)_2\)dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với \(H_2SO_4\) đặc ở \(140^0C\) thu được 4,34 gam hỗn hợp các este. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây. A. 10 B. 11 C. 13 D. 12