1. Tính PH vủa đ khi tạo thành khi trộn 200ml dd HCl 0.2 M với 300ml dd NaOH 0.2M
2.Để pha đc 50ml dd nước muối sinh lý (C=0.9%) cần lấy Vml dd NaCl 10% là bao nhiêu?
3.khi nhiệt độ tăng thêm 10°C, tốc độ của 1 phản ứng tăng lên 2 lần. Để tốc độ phản ứng đó ( đang ở nhiệt độ 30°C) tăng lên 32 lần thì cần thực hiện ở t° nào?
4. Dung dịch AgNO3 0.5% có nồng dộ bao nhiêu ppm?
5. Cho 20 ml dd HCl có PH=3, để thu đuọc dd có PH =4 cần thêm bao nhiêu ml nước?
6. Cần bao nhiêu g NaOH để pha chế 100ml dd có pH=10
7. Dung dịch H2SO4 98% vó khối lượng riêng d= 1.84g/ml, nồng độ đương lượng và nồng độ mol/l của đ H2SO4 là bao nhiêu?
Trình bày cách pha dung dịch 100ml CuSO4 0,5 M từ bột CuSO4.5H20
Caau1: hòa tan 200g dung dịch NaOH 10%với 600g dung dịch NaOH 20%được dung dịch A. xác định nồng độ phần trăm của dung dịch A
câu 2:từ 20g dung dịch HCl 37%và nước cất pha chế dung dịchHCl 13%.xác định khối lượng nước(g) cần dùng
Cho 300ml dd h2so4 phản ứng với 300ml dd Nacl 0,8 M thu được dung dịch X
mn giúp với ạ
Không dùng thuốc thử hãy nhận biết các chất sau : HCl MgCl2 NaCl
Bài 10:
a) Trong phòng thí nghiệm chỉ có: Bình chứa khí CO2,dung dịch NaOH và 2 cốc đong(1 cốc 100ml;cốc kia 200ml).Hãy trình bày phương pháp hóa học điều chế 200ml dung dịch Na2CO3(không lẫn tạp chất nào khác)
b)Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch HCl,H2SO4,NaOH có cùng nồng độ Cm.Chỉ dùng phenolphtalein hãy phân biệt 3 dung dịch trên
cho 38,2g AgNO3 va môt muôi cacbonat của kim loại có hóa trị I tac dụng vua đủ voi 100ml dung dịch HCl 14,6% (D = 1,25g/ml ) thu đuoc dung dịch B va khi C. Dẫn toàn bộ khi C sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, dư thấy giải phóng ra 20g kết tủa. Xác định muôi cacbonat. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch B
hòa tan 6g kim loại R thuộc nhóm II bằng 200g dd HCl 7.3% , sau PƯ thu được dd D .để trung hòa D ta cần 100ml KOH 1M
a/ xác định kim loại
b/ tính C% dd D?
Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hoà hết 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M