C. CuO
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
Chọn C
PTHH: CuO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
Đáp án C
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
C. CuO
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
Chọn C
PTHH: CuO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
Đáp án C
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
Cho khí CO nóng dư đi qua hỗn hợp CuO, MgO, FeO, Fe2O3. Hỏi chất rắn sau phản ứng gồm bao nhiêu oxit?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl cho ra dung dịch muối có màu vàng nâu?
A. Fe
B. FeO
C. CuO
D. Fe2O3
Dãy chất nào sau đây phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao?
A. CuO, FeO, Fe3O4
B. MgO, Mg, Cu
C. FeO, Al2O3, CaO
D. Al2O3, Fe2O3
5.Cặp chất nào dưới đây không phản ứng với nhau ?
A. NaOH và HCl | B. H2SO4 và BaCl2 | C. KCl và NaNO3 | D. NaCl và AgNO3 |
7. Dãy nào gồm các oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. SO2, CaO, FeO B. Na2O, SO3, MgO |
Khử m gam một oxit sắt bằng CO nóng dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được Fe và khí A.Hòa toan hoàn toàn lượng sắt trên bằng HCl dư thì thoát ra 1,68 lít H2 đktc.Hấp thụ toàn bộ khí a vào Ca(OH)2 dư thì được 10g kết tủa.Tìm công thức của oxit sắt
Câu 4. Đốt nóng 5,4 gam nhôm (Al) trong khí oxygen, sau phản ứng thu được nhôm oxit (Al2O3).
a) Tính thể tích oxi tham gia phản ứng.
b) Tính lượng Al2O3 tạo thành.
Câu 5. Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 20,8 gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 (là chất rắn, màu trắng)
a) Viết phương trình hóa học
b) Photpho hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất dư là bao nhiêu?
c) Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?
mình cần gấp .
Dẫn V lít khí CO ở đktc đi qua ống sứ đựng 32gam oxit kim loại nung nóng, phản ứng kết thúc thu được m (gam) kim loại và hỗn hợp khí X, có tỷ khối so với khí Oxi là 1,125. Dẫn toàn bộ khí X đi qua 500(g) dung dịch Ba(OH)2 17,1%, phản ứng kết thúc thu được 78,8 gam kết tủa và dung dịch Y
a) Tính giá trị V và xác định CTHH oxit kim loại trên
b) Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch Y
Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
Cho các chất sau: K2O, SO3, Na2O,MgO,ZnO,CO2,CaO,BeO,Li2O,P2O5,BaO,Al2O3,FeO,SO2,Fe3O4,AgO,CuO,Fe2O3,N2O5,SnO,HgO,NiO,SiO2,Cr2O3,Cu2O,Hg2O
a) Phân loại các oxit trên
b) Oixt nào tác dụng được với H2O. Viết phương trình phản ứng
c)Oxit nào tác dụng được với dung dịch axit HCl,H2SO4,HNO2,H2PO4,H2SO4,HCO3. Viết phương trình phản ứng.
d) Oxit nào tác dụng được với KOH,Ca(OH)2,NaOH,Ba(OH)2, LiOH. Viết phương trình phản ứng
e) Những oxit nào tác dụng được với nhau. VIết phương trình phản ứng