Cho dung dịch chứa 14,42 gam muối NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch XNO3 (X la kim loại hóa trị không đổi) thu được 26,3032 gam kết tủa và dung dịch Y.
a) Xác định nguyên tử khối trung bình của X? Cho Na = 23; Br = 80.
b)Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, có số khối hơn kém nhau hai đơn vị, trong đó có một đồng vị chiếm 44% số nguyên tử. Cho nguyên tử khối trùng với số khối. Xác định số khối của 2 đồng vị trên.
1. Oxit cao nhất của R là R2O7. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 0,78% về khối lượng. Tìm R?
2. Nguyên tố X hợp với H cho hợp chất XH2. Oxit cao nhất của nó, X chiếm 46,7% về khối lượng. Tìm R?
3. Một số nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố đó?
4. Nguyên tố R có hợp chất khí với hiđro là RH2, trong hợp chất oxit cao nhất của R thì nguyên tố O chiếm 60%. Tìm tên nguyên tố R?
5. Hợp chất với hiđro của một nguyên tố là RH. Trong oxit cao nhất của nguyên tố đó có chứa 61,2% oxi theo khối lượng. Tìm tên nguyên tố?
6. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Kim loại M là?
7. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí cua nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là?
Mik cần gấp m.n giúp mik vs
Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố R là 40. Số khối của R < 28. a- Tìm số proton, điện tích hạt nhân, viết cấu hình electron và xác định vị trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn. b- R có thể tạo ra ion nào? Viết cấu hình electron của ion đó. c- Cho m gam kim loại R tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 loãng 1M vừa đủ thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tính m và V.
Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Trong đó 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Số nguyên tử của đồng vị 63Cu trong 7,154 gam Cu2O là? (biết O=16)
Câu 2: Hãy tìm số nguyên tử hidro có trong 6 ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. (biết O=16; H=1)
Câu 3: Clo có hai đồng vị bền 35Cl(chiếm 75%), 37Cl. Số nguyên tử đồng vị 37Cl có trong 2,22 gam CaCl2 là? (biết Ca=40)
Câu 4. Nguyên tố oxi có 3 đồng vị 16O chiếm 99,757% ; 17O chiếm 0,039%; 18O chiếm 0,204%. Nguyên tử khối trung bình của oxi :
A. 16,000 B. 16,012 C. 16,023 D. 16,004
Xác định tên nguyên tố:
a) nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđrô là RH3. Oxit cao nhất của R chứa %R = 43,66%.
b) R thuột nhóm VII A, hợp chất của hiđrô của R có % H = 39/50 %.
C) R thuột nhóm VII A. Ct oxit cao nhất của R có % R= 38,79%.
d) oxit cao nhất của R có dạng R2O5, hợp chất của nó với hiđrô chứa %H= 17,65%.
e) cho 4,76g muối KX tá dụng với dung dịch AgNO3 thu được ⬇ có khối lượng 7,52g.
f) cho 13g kim loại R (hóa trị 2) tác dụng với dd HCL thu được 4,48 g H2 (đktc).
g) hòa tan 1,38g khim loại R (nhóm I A) vào nước. Để trung hòa dd thu được cần 60ml dd HCL 1M.
h) hợp chất với hiđrô có dạng RH3, oxit cao nhất của R có %R= 25,92%.
nguyên tố X là phi kim (3≤z≤9) có công thức oxit cao nhất là XO2. nguyên tố X tạo với hợp chất M có công thức M3X trong đó M chiếm 93,33% về khối lượng. xác định M