* Ở phép lại nào sau đây đời con có kiểu hình phân tính là
P : Aa x aa
G : A,a a
F1 : 1Aa : 1 aa
Đáp án đúng : D
* Ở phép lại nào sau đây đời con có kiểu hình phân tính là
P : Aa x aa
G : A,a a
F1 : 1Aa : 1 aa
Đáp án đúng : D
ở lúa ,thân cao(gen A )là trội hoàn toàn so vs thân thấp (gen a). cho lúa thân cao lai với lúa thân cao thu được F1. hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức sau đây?
A. P: AA x AA ; P:AA x Aa; P: Aa x Aa
B. P: AA x AA ; P:AA x aa; P: Aa x Aa
C. P: AA x AA ; P: Aa x aa ; P: Aa x Aa
D. P:AA x AA ; P: AA x Aa ; P: Aa x aa
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb
~~> Tỉ lệ: 1:1
Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa
~~> 1AA:2Aa:1aa
Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa
Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp
Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D
Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4
Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa
Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Các tính Kiểu gen và kiểu hình của: 1/ P AA x AA
2/ P AA x aa
3/ P AA x Aa
4/ P Aa x Aa
5/ P Aa x aa
6/ P aa x aa
Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh. VIết sơ đồ lai minh họa.
a, Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
b, Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)
c, Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen ( Aa)
d, Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)
Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh.Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh ra con có người mắt đen có người mắt xanh?
A.Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa)
B.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)
C.Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa)
D.Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)
1. Ở đậu Hà Lan: gen A=> hoa đỏ, gen a=> hoa trắng. Lập sơ đồ lai, xác định kết quả các phép thử sau:
1, P: AA X aa
2,P: AA X Aa
3, P: Aa X Aa
4, P: aa X aa
Câu 1: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
A. Aa × aa và AA × Aa. B. AA × aa và AA × Aa.
C. Aa × Aa và Aa × aa. D. Aa × Aa và AA × Aa.
Câu 1 :Ở một loài thực vật sau các thế hệ thụ phấn tại thế hệ \(F_n\) có \(Aa=6,25\%\) .Hãy xác định n và tính tỉ lệ các kiểu gen còn lại.
Câu 2 : Cho các thế hệ xuất phát như sau
a, 25%AA : 50%Aa : 25%aa
b, 25%AA : 75%Aa :
c 40%Aa : 60% aa
Tự thụ phấn 3 thế hệ hãy tính tỉ lê kiểu gen của thế hệ đó