Câu 3. Biết các nút lệnh định dạng trang tính.
Câu 4. Trình bày các bước in trang tính.
Câu 5. Nêu các thao tác thực hiện đặt lề cho trang tính.
Câu 6. Các bước sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
Câu 7. Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp và công dụng của nó.
Câu 8: Cách tạo biểu đồ.
Câu 9. Trình bày các bước lọc dữ liệu.
Câu 10: Thêm thông tin giải thích biểu đồ, thay đổi vị trí hoặc kích thước biểu đồ.
Câu 24: Tìm câu sai trong các câu sau
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô điều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện được thao tác sắp xếp,vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu đề
D. Để có kết quả sắp xếp đúng,các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có cùng một kiểu dữ liệu
Câu 32: Chọn phát biểu đúng
A. Mỗi lần chỉ có thể sắp xếp dữ liệu trên trang tính theo một tiêu chí duy nhất
B. Sau khi thực hiện lọc, dữ liệu được sắp xếp lại
C. Để tiến hành sắp xếp theo cột nào đó, cần chỉ ra cột đó và tiêu chí sắp xếp
D. Các lệnh dùng để sắp xếp có trong nhóm lệnh Sort&Filter trên dải lệnh Chart
Câu 35: Trong tuỳ chọn Number Filters, muốn lọc các hàng có giá trị lớn nhất( hay nhỏ nhất) trong một cột em chọn
A. Between... B. Top 10... C. Equals... D. Less Than...
Câu 37: Hãy chỉ ra phương án sai. Các lệnh tạo biểu đồ trong nhóm Charts của dải lệnh Insert cho phép:
A. Chọn dạng biểu đồ
B. Ghi thông tin giải thích biểu đồ
C. Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ
D. Thay đổi màu sắc cho các thành phần của biểu đồ
Câu 38: Hãy sắp xếp các bước tạo biểu đồ sau đây cho đúng thứ tự
1. Đặt tiêu đề và thêm các chú giải cho biểu đồ
2. Chọn dạng biểu đồ
3. Chỉ định miền dữ liệu
4. Chỉnh sửa biểu đồ (nếu cần)
A.1-2-3-4 B. 2-1-4-3 C. 1-3-2-4 D. 3-2-1-4
trong chương trình bảng tính excel số thập phân tám điểm rưỡi biểu diễn như thế nào
Để gộp các ô và căn giữa dữ liệu vào trong ô gộp ta sử dụng nút lệnh nào?
Mn giúp mik nhé câu nào lm đc thì lm ak
Câu 21: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu?
A. 30 B.10 C. 16 D. 4
Câu 22 Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để
A. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang
C. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấy
Câu 23: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 10
C. 5
D. 34
Câu 25: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access
Câu 26: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng:
A. Lề trái B. Lề giữa
C. Lề phải D. Đều hai bên
Câu 28: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ miền
Câu 30: Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang:
A. View / Orientation
B. File / Orientation
C. Page Layout / Orientation
D. Insert / Orientation
câu 31
.a 11
B. 12
C. 13
D. Một kết quả khác
Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu?
A. File -> print...
B. Data -> Filter -> AutoFilter
C. File -> Page Setup...
D. View -> Normal
Để xem chế độ hiển thị trang, em chọn lệnh gì?
A. Page Layout
B. Normal
C. Filter
D. Page Breake Preview
Có 2 loại bài toán tìm kiếm, đó là:1-Tìm kiếm dãy không sắp xếp tứ tự.
2-Tìm kiếm dãy đã sắp xếp thứ tự.
3-Tìm kiếm ngẫu nhiên.
1. Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn:
A. Data Filter AutoFilter
B. Data Filter Show
C. Data Sort Filter Show all
D. Data Filter Selecl all