a)
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O2}=\frac{8,92}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
nKMnO4 tham gia=0,8 mol
nKMnO4 =nban đầu=\(\frac{64,78}{158}=0,41\left(mol\right)\)
Bạn xem lại đề nhé : O2 thu được lớn hơn O2 theo PT
a)
\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O2}=\frac{8,92}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
nKMnO4 tham gia=0,8 mol
nKMnO4 =nban đầu=\(\frac{64,78}{158}=0,41\left(mol\right)\)
Bạn xem lại đề nhé : O2 thu được lớn hơn O2 theo PT
1, Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được cùng 1 lượng O2. Tính tỉ lệ a/b biết pư xảy ratheo sơ đồ
KMnO4 (r) --> K2MnO4 (r) + MnO2 (r) + O2 (k)
KClO3 (r) --> KCl (r) + O2 (k)
2. Có 1 hh gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO về khối lượng. Người ta dùng H2 dư để khử 20 g hh đó
a, tính Kl Fe và Cu thu được sau phản ứng
b, Tính số mol H2 tham gia pư
biết pư xảy ra theo sơ đồ
Fe2O3 (r) + H2 (k) --> Fe (r) + H2O (h)
CuO (r) + H2 (k) --> Cu (r) + H2O ( h)
Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 để thu được khí O2 theo sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí oxi (dktc). Tính khối lượng KMnO4 đã sử dụng.
1. nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm KMnO4, KclO3 thu được 10.08 khí O2(đktc). biết trong X có tỉ lệ số phân tử KMnO4 : số phân tử KClO3 là 2 : 1. và các phân tử xảy ra theo sơ đồ
KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2(khí)
KClO3 -----> KCl + O2(khí)
tính KL mỗi chất thu được sau phản ứng
2. đốt cháy hoàn toàn 13.5 gam hỗn hợp A gồm S và C , xảy ra các phản ứng
S + O2 ----> SO2 ( khí)
C + O2 ----> CO2 ( khí)
sau phản ứng thu được hỗn hợp B( gồm SO2 và CO2) có tỉ khối so với khí O2 là 1.84375
a, tính phần trăm kl mỗi chất trong A
b, tính V O2 đã phản ứng (đktc)
nung m gam hỗn hợp x gồm kclo3 và kmno4 thu được chất rắn y và o2 .Biết kclo3 phân hủy hoàn toàn , còn kmno4 chỉ bị phân hủy 1 phần trong y có 1,49 g kcl chiếm 13,893% theo khối lượng trộn lượng o2 ở trên với không khí theo tỉ lệ Vo2 : Vkhông khí = 1:4 trong một bình kín ta thu đc hỗn hợp khí z .cho vào bình 0,528g cacbon rồi đốt cháy hết cacbon , phản ứng hoàn toàn , thu được hỗn hợp khí t gồm 3 khí o2 , n2 , co2 ,trong đó co2 chiếm 225 về thể tích .tính giá trị mnung m gam hỗn hợp x gồm kclo3 và kmno4 thu được chất rắn y và o2 .Biết kclo3 phân hủy hoàn toàn , còn kmno4 chỉ bị phân hủy 1 phần trong y có 1,49 g kcl chiếm 13,893% theo khối lượng trộn lượng o2 ở trên với không khí theo tỉ lệ Vo2 : Vkhông khí = 1:4 trong một bình kín ta thu đc hỗn hợp khí z .cho vào bình 0,528g cacbon rồi đốt cháy hết cacbon , phản ứng hoàn toàn , thu được hỗn hợp khí t gồm 3 khí o2 , n2 , co2 ,trong đó co2 chiếm 225 về thể tích .tính giá trị m
Đốt 38,4 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Mg và Ag trong oxi dư, PƯ kết thúc thu được 50,8 gam hỗn hợp chất rắn B.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A và B
Đun nóng 47,4 gam KMnO4 đến khi phản ứng kết thức thu được hỗn hợp màu đen và khí oxi theo sơ đồ PƯHH
a) Tính thể tích khí oxi được tạo thành
b) Tìm khối lượng MNO2 được tạo thành
Bài 2. Đốt cháy 34,8 gam butan C4H10 trong bình chứa 89,6 lít khí oxi (đktc). Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
C4H10 + O2 -----> CO2 + H2O
a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng bằng bao nhiêu gam?.
b) Tính thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng H2O tạo thành sau phản ứng
Nung m gam thuốc tím chứa 10% tạp chất ( không phản ứng ) thu được 10,08 lít khí (đktc) thu được hỗn hợp chất rắn X.
Tính m biết hiệu suất phản ứng ( H bằng 80%) tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
Đốt cháy 5,4 gam Al trong bình đựng 4,48 lít khí O2(đktc)
a. Chất nào còn dư sau phản ứng? khối lượng bằng bao nhiêu?
b. Tính khối lượng KMnO4 đã bị nhiệt phân để thu được lượng O2 nói trên.