NTK(C)=3/4 . NTK(O)
<=>12=3/4. NTK(O)
<=>NTK(O)=12: 3/4=16(đ.v.C)
Khối lượng nguyên tử O:
mO=0,16605.10-23.16=2,6568.10-23 (g)
Chúc em học tốt!
NTK(C)=3/4 . NTK(O)
<=>12=3/4. NTK(O)
<=>NTK(O)=12: 3/4=16(đ.v.C)
Khối lượng nguyên tử O:
mO=0,16605.10-23.16=2,6568.10-23 (g)
Chúc em học tốt!
1.Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 . só hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 10. xác định M là nguyên tố nào.
2. NTK của nguyên tử C bằng 3/4 NTK của nguyên tử O. NTK của nguyên tử O = 1/2 nguyên tử S. Tính khối lượng của nguyên tử O
1. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 g. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Natr. Biết NTK Na=23
2.NTK của nguyên tử C bằng 3/4 NTK của nguyên tử O, NTK của nguyên tử O bằng 1/2 NTK S. Tính khối lượng của nguyên tử O
Hợp chất A có 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O, nặng hơn phân tử H2 51 lần
Xác định NTK X, Tên nguyên tử X
Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử là 60 (gồm hạt proton, nơtron, và electron). Biết số lượng mỗi loại bằng nhau.
a. Tính số proton, nơtron và electron trong nguyên tử. b. Tính NTK của nguyên tử.
nguyên tử khối của nguyên tử cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của nguyên tử oxi .Nguyên tử khối của nguyên tử oxi bằng 1/2 nguyên tử khối lưu huỳnh,tính nguyên tử khối của oxi và lưu huỳnh
Môt hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử oxi. Hợp chất này nặng hơn phân tử khí metan CH4 5 lần đ. Tính NTK của X. Cho biết tên và kí hiệu
nguyên tử khối của C bằng 3/4 nguyên tử khối của O, nguyên tử khối của O bằng 1/2 nguyên tử khối của S. Tìm khối lượng nguyên tử S và O
CHỈ EM CÁCH TRÌNH BÀY VỚI Ạ
Nguyên tử X có tống số hạt là 52 . Trong đó số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 16 . a) Tìm nguyên tử khối của X biết mp xấp xỉ mn xấp xỉ 1,013 đvC b) Tính khối lượng bằng g của X , biết khối lượng của 1 nguyên tử C là 1,9926.10^-23g và C=12đvC
Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử S , P và Al.:.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử S , P và Al.