Những thiết bị và đồ dùng điện nào có số liệu kĩ thuật dưới đây phù hợp khi mắc với điện áp của mạng điện trong nhà 220V? Giải thích tại sao?
Bàn là điện 220V-1000W
Nồi cơm điện 110V-600W
Phích cắm điện 250V-5A
Quạt điện 110V-30W
Công tắc điện 500V-10A
Bóng điện 12V-3W
Dụng cụ, thiết bị điện nào sau đây sử dụng được với điện áp của mạng điện trong nhà?
a) Phích cắm điện 250V - 5A
b) Nồi cơm điện 110V - 600W
c) Công tắc điện 200V - 40W
d) Bàn là điện 180V - 1000W
Điện áp định mức của mạng điện là 220v. Theo em những đồ dùng điện nào sau đây là phù hợp với mạng điện: bàn là điện 220g_1000w, công tắc điện 500v_10a, bóng đèn 12v_3w, nồi cơm điện 220v_300w
cho 1 bàn ủi điện 220V-1000W và một ti vi 220V-100W. Mỗi ngày bàn ủi dùng 1 giờ, ti vi dùng 4h. Tính điện năng tiêu thụ của cả 2 đồ dùng điện trên trong một tháng (30 ngày)
.Tính tiêu thụ điện năng của gia đình em trong 1 tháng ( coi điện năng tiêu thụ của các ngày như nhau).
- Bàn là 220V- 1000W mỗi ngày dùng 1 giờ.
- Bóng đèn sợi đôt 220V – 75W mỗi ngày dùng 5 giờ.
- Bóng đèn huỳnh quang 220V- 40W mỗi ngày dùng 7 giờ.
- Quạt điện 220V- 80W mỗi ngày dùng 8 giờ.
- Máy bơm nước 220V – 120W mỗi ngày dùng 1 giờ.
Biết rằng mỗi ki lô oát giờ (1KWh) giá 1650 đồng.
cho điện mạch gồm :1 cầu chì , 2 công tắc, 3 dây sợi đốt ,đèn1 và đèn 2 có điện áp định mức là 110v công suất 80w đèn 3 có điện áp định mức là 220v công suất 100w biết nguồn điện sử dụng có điện áp định mức là 220v. em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện trên
Câu 7. Cho các đồ dùng điện sau: 1 - Máy bơm nước; 2- Quạt bàn; 3- Ấm nước điện; 4 - Quạt trần; 5- Đèn compac; 6- Nồi cơm điện; 7- Đèn sợi đốt; 8 - Bàn là điện. Đồ dùng nào là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. 1, 2, 3. B. 3, 6, 8. C. 4, 5, 6. D. 6 ,7, 8.
Câu 8. Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng điện – nhiệt lần lượt là:
A. Điện năng – Cơ năng | B. Điện năng – Nhiệt năng |
C. Điện năng – Quang năng | D. Điện năng – Điện năng |
Câu 9. Nhược điểm của đèn sợi đốt là
A. ánh sáng không liên tục và hiệu suất phát quang thấp | B. tuổi thọ thấp và ánh sáng không liên tục |
C. tuổi thọ và hiệu suất phát quang thấp | D. ánh sáng không liên tục và cần chấn lưu |
Câu 10. Một máy biến áp một pha có N1= 1650 vòng, N2 = 90 vòng .Dây cuốn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. Điện áp đầu ra trên cuộn dây cuốn thứ cấp U2 là
A. 127 V B. 12 V C. 360V D. 220V
Câu 11. Cấu tạo các bộ phận chính của nồi cơm điện là
A. vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng | B. vỏ nồi, thân nồi, dây đốt nóng |
C. thân nồi, xoong, dây đốt nóng | D. vỏ nồi, xoong, thân nồi |
Câu 12. Giờ cao điểm sử dụng điện trong ngày là
A. từ 18 giờ đến 22 giờ. B. từ 1 giờ đến 6 giờ.
C. từ 6 giờ đến 10 giờ. D. từ 13 giờ đến 18 giờ.
Câu 13. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm ta cần phải
A. bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
B. tắt điện một số đèn không cần thiết.
C. tan học không tắt quạt phòng học.
D. là quần áo trong giờ cao điểm.
Câu 14. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là
A. A = P/t. B. A = P.t . C. A = t/P. D. A = 1/P.t.
(trong đó : A là điện năng tiêu thụ ; t là thời gian hoạt động của đồ dùng ; P là công suất của đồ dùng điện)
Câu 15. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là
A. vỏ. | B. các cực giữ dây dẫn điện. |
C. các cực giữ dây chảy. | D. dây chảy. |
Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
A. cầu dao. B. ổ điện. C. áptômat. D. công tắc.
Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là
A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang.
Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:
A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay.
C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
Câu 21: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?
A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng.
C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt.
Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:
A. Nguồn điện B. Dây dẫn điện C. Thiết bị và đồ dùng điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: "-" là kí hiệu của:
A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính
Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đáp án khác
Câu 25: Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:
A. Rất đa dạng B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:
A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm
Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. ít hỏng C. giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 32: Mạch chính có:
A. Dây pha B. Dây trung tính C. Dây pha và dây trung tính. D. Dây pha hoặc dây trung tính.
Câu 33: Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;
A. Dự trù vật liệu B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?
A. Cách điện B. Cách âm
| C. Các nhiệt D. Trang trí |
Câu 35: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện – nhiệt B. Đồ dùng loại điện – cơ
C. Đồ dùng loại điện – quang D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ
Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:
A. Như nhau B. Gấp 2 lần C. Gấp 4 lần D. Gấp 8 lần.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:
A. Mạch điện B. Mạng điện C. Hệ thống điện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :
A. Điện áp định mức của bóng đèn B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức của đèn . D. Trị số thực bóng đèn .
Câu 40: Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:
A. Bình nước nóng | B. Máy sấy | C. Quạt điện | D. Bóng đèn |
Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?
A. Lưu huỳnh | B. Photpho | C. Thủy ngân | D. Bạc |
Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?
A. Vonfram | B. Sắt | C. Thép | D. Niken - crom |
Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:
A. Công tắc điện hai cực B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Một phòng học gồm : 1 tivi (220V-80W) mỗi ngày dùng 2 giờ 5 quạt trần (220V-75W) mỗi ngày dùng 6h30p 5 bóng đèn (220V-25W) mỗi ngày dùng 7 giờ a) Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 29 ngày) b) Tính tiền điện phải trả trong 1 năm ( 12 tháng) Biết 1kW = 1 số =2.500đ