Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai nào sau đây có số loại kiểu gen nhiều nhất?
A. AAaa x Aaaa B. AAAa x Aaaa C. AAaa x AAaa D. AAAa x aaaa
Cho biết cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai nào sau đây có số loại kiểu gen ít nhất?
A. AAaa x Aaaa B. AAAa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAAa x aaaa
Cho 2 cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội. Kiểu gen của cây tứ bội này là: A. aaaa B. AAaa C. AAAa D. AAAA
Ở quả cà chua, gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng. Cho lai giữa 2 cây tứ bội đời F1 thì kiểu hình phân li 11 đỏ : 1 trắng. Kiểu gen của 2 cây cà chua là:
A. AAaa x Aaaa B. AAAa x AAAa C. AAaa x AAaa D. Aaaa x Aaaa
Cho biết alen A quy định cây quả to trội hoàn toàn so với alen a: cây quả nhỏ. Ở phép lai: AAaa x aaaa thu được F1. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F2. Biết cơ thể tứ bội đem lai giảm phân sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 chiếm tỉ lệ:
A. 11 cây quả to : 1 cây quả nhỏ B. 35 cây quả to : 1 cây quả nhỏ
C. 1126 cây quả to : 127 cây quả nhỏ D. 935 cây quả to : 361 cây quả nhỏ
Cho biết alen A quy định cây quả to trội hoàn toàn so với alen a: cây quả nhỏ. Cho cây AAaa giao phấn với cây aaaa thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết cở thể tứ bội đem lai giảm phân sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 chiếm tỉ lệ:
A. 35 cây quả to : 1 cây quả nhỏ B. 143 cây quả to : 73 cây quả nhỏ
C. 120 cây quả to : 25 cây quả nhỏ D. 135 cây quả to : 35 cây quả nhỏ
Câu 33 :
Kiểu gen AAAA tạo ra các loại giao tử :
Kiểu gen AAAa tạo ra các loại giao tử :
Kiểu gien Aaaa tạo ra các loại giao tử :
Kiểu gien AAaa tạo ra các loại giao tử :
Kiểu gen aaaa tạo ra các loại giao tử :
Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Nếu cho dạng tứ bội AAaa lai với dạng lưỡng bội Aa. Giả thiết ko có trao đổi chéo xảy ra, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 3 đỏ : 1 vàng B. 5 đỏ : 1 vàng C. 7 đỏ : 1 vàng D. 11 đỏ : 1 vàng
Cho phép lai P. AAaa x Aa. Tỉ lệ kiểu gen được tạo ra ở F1 là:
A. 1AAA : 5AAa : 1Aaa : 1aaa B. 1AAAA : 5AAAa : 1AAaa : 1aaaa
C. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 5aaa