D
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
\(K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
D
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
\(K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
1.Nhóm chất nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng
A.CuO,BaCl2,NaCl,FeCO3
B. Cu,Cu(OH)2,Na2CO3,KCl
C. Fe,ZnO,MgCl2,NaOH
D. Mg,BaCl2,K2CO3,Al2O3
2.Có 3 lọ không nhãn lần lượt đựng một trong các chất rắn sau: CuO,BaCl2,Na2CO3. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn trên?
A. Dung dịch H2SO4
B. Nước
C.Dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH
3.Cho một lượng bột sắt dư vào 50ml dung dịch H2SO4. Phản ứng xong thu được 3,36l khí(đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là?
A. 0,5M
B. 1M
C. 2M
D. 3M
4.Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là?
A. 2g
B. 6g
C. 8g
D. 10g
5.Cho sơ đồ phản ứng: HCl+X->CuCl2+Y
A. CuO và H2O
B. Cu và H2
C. Cu(NO3)2 và HNO3
D. CuSO4 và H2SO4
1. Nhận biết
- H2CO3; HCl; HNO3; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 và Fe(OH)3- H2PO4; H2SO4; HCl; KCl; K2CO3; CaCO32. Xác định vị trí; cấu tạo; tính chất và so sánh- Nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng và có 3 lớp e- Nguyên tố có số e = 19
câu 1: khi thực hiện nghiên cứu phản ứng của H\(_2\)SO\(_4\) đặc với Cu trong ống nghiệm, sau khi kết thúc thí nghiệm, ta phải nút miệng ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch ?
A. nacl B. hcl C. agno3 D. naoh
câu 2: cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí?
A. dd na2so4 và bacl2
B. dd na2co3 và hcl
C. dd kcl và agno3
câu 3: để làm sạch Ag ở dạng bột có lẫn tạp chất Cu, Fe dùng biện pháp nào
A. ngâm hỗn hợp trong dd AgNO3 dư
B. ngâm hh trong dd Cu(NO3)2 dư
C. ngâm hh trong dd Fe(NO3)2 dư
D. ngâm hh trong đ h2so4 loãng, dư
1.Dãy gồm các muối đều tan trong nước là :
A.CaCO3,BaCO3,Mg(HCO3)2,K2CO3 B. BaCO3,NaHCO3,Mg(HCO3)2,NaCO3
C.CaCO3,BaCO3,NaHCO3,MgCO3 D. Na2CO3, Ca(HCO3)2,Ba(HCO3)2,K2CO3
2.Các cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ( ko phản ứng với nhau)
A.HNO3,KHCO3 B.Ba(OH)2,Ca(HCO3)2 C. Na2Co3,CaCl2 D. K2CO3,Na2SO4
cho 13g fe và cu tác dụng với h2so4 20% thu được 1.12 l khí
a) tính % các chất tham gia phản ứng
b) tính thể tính h2so4
Phân loại các chất có CTHH sau(ĐƠN Chất KL, đơn chất pk, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ): H2; SO2;kMnO4; Fe;S; HCL; C;N2; H2O; CL2; ;P;SiO2;HNO3; Bà(OH)2; C2H5OH; HCHO; NaCl; Al;Si; FexOy; CnHm; CuSO4.5H2O;N2O5; N2O5; C6H12O6; Na ; Cu; Ca(OH)2; CaC2; C6H6; N2CO3; Br2; i2; F2; CO2;CO; ( NH2)2CO; CH4; Ba(HCO3)2; NaHCO3; O2
Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,25M thu được dung dịch A và chất rắn B . Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư , lọc kết tủa nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6(g) hỗn hợp hai oxit . Hoà tan B vào H2SO4 đặc nóng thu được 0,896 lít khí ở đktc
a) viết các pthh xảy ra
b) tính khối lượng Mg , Cu trong hỗn hợp ban đầu
Các bạn giải gấp cho mk bài này nha . Mk đang cần rất gấp bạn nào giải đúng mk tick cho
hỗn hợp chứa 16,8 gam FeO và Cu phản ứng tối đa với 50mk H2SO4 2,OM ( loãng )
a) có khí nào thoát ra sau phản ứng không
b) tính %(m) FeO
c) tính khối lượng chất tan trong dung dịch sau pứ
làm giúp e mn ơii
Cho 0,8 g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng 0,048 lít khí(đktc). Khối lượng muối sau phản ứng thu được là?