1. Tính chất hóa học của oxit, axit, bazơ, muối. Viết PTHH mỗi tính chất.
2. có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng trong các dung dịch sau: HCl, H2SO4, NaOH, NaCl, HNO3. hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. viết phương trình hóa học
1. Hòa tan hoàn toàn 14.4g một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 và 40g muối. XÁc định CTPT của oxit kim loại
2. Hòa tan hoàn toàn 46.4g một oxit kim loại bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 22.4l khí SO2 và 120g muối. XÁc định CTPT của oxit kim loại
Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 8960 cm3 khí ( ở 0 độ C )
a. Xác định thành phần trăm về khối lwuongj của nhôm và kẽm trong hỗn hợp đầu
b. Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
79. Hòa tan hoàn toàn 11.2g kim loại M trong axit H2SO4 đặc, dư thì thu được khí S02 cho khí này hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng đem cô cạn dd thu được 37,8 g một muối. Xác định tên kim loại
80. Hòa tan hoàn toàn 3,04g hỗn hợp FE và Cu trong axit H2SO4 đặc, dư thu được khí SO2 và dd A .Cho khí SO2 háp thụ hoàn toàn trong dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 7,2g kết tủa
a) Cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu muối khan
b) Tính %theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
82. Dẫn 20,16 lit hỗn hợp khí SO2 và CO2 vào dd CA(OH)2 dư ta thu được 100g kết tủa.Tùn thể tích và theo khối lượng của hỗn hợp khí đầu
Cho a gam Fe hòa tan trong dd HCl (TN1). Sau khi cô cạn dd thu được 3,1gam chất rắn. Nếu cho a gam Fe và b gam Mg (TN2) vào dd HCl (cũng với lượng như trên). Sau khi cô cạn dd thu được 3.34gam chất rắn và 448ml khí hidro. Tính a,b và khối lượng các muối.
Ngâm bột sắt dư trong 10 ml dd CuSO4 1M . Sau khi phản ứng kết thúc , lọc thu được chất rẵn và ddY
a, Chất rắn X tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
b, Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd Y
Câu 1:
Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ người ta thường dùng bột sắt, bột than, bột lưu huỳnh hay nước để thu gom thủy ngân. Hãy giải thích cách làm này?
Câu 2:
Hỗn hợp x gồm Mg, Fe và Cu. Cho m gam x tác dụng với dd axit sunfuric đặc, nóng(dư) thu được 3,808 lít khí sunfurơ ( sản phẩm khử duy nhất của H2SO4 ở đktc). Mặt khác, cho m gam x tác dụng với 210g dd H2SO4 7% sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,912 lít khí H2 ( đktc), dd Y và 1,28 g chất rắn.
a) Xác định giá trị m và nồng độ phần trăm của mỗi chất trong dd Y
b) Để tác dụng hết với Y cần dùng vừa đủ V(ml) dd NAOH 2M. Xác định giá trị của V.
Câu 3:
a) Đốt cháy 4,55 gam kim loại X(chỉ có 1 hóa trị) trong khí clo, sau phản ứng thu được 5,97g chất rắn A. Đốt chất rắn A trong không khí oxi dư cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,77g chất rắn B. Xác định kim loại X và tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong B.
b) Đốt cháy hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh bằng khí oxi dư, sau phản ứng thu được 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc). Cho toàn bộ X vào bình kín có V2O5 rồi nung nóng đến 450 độ C. Sau một thời gian phản ứng, làm nguội bình rồi cho toàn bộ chất thu được vào bình đựng Ba(OH)2 dư cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 33,51g chất kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3.
GIÚP MÌNH NHA CÁC BẠN YÊU DẤU! ^_^ :) :).
THÂN GỬI!
nêu tính chất hóa học của oxit axit , oxit bazo lấy vd .viết phương trình hóa học minh họa
Hòa tan 2.7g Al trong 100ml dd H2SO4 2M
a, tính vh2 thu đc
B, tính Cm của các chất có trong dd thu đc sau pư
pA là hỗn hợp gồm Cu,Fe,Fe2O3 có khối lượng 10,16g. B la dung dịch gồm H2SO4 loãng có nồng độ x mol/l , HCl y mol/l
- Nếu cho hỗn hợp Ạ tác dụng với 100 ml dung dịch B , sau pứ thu được 0.224 l khí (đktc) , dung dịch C và 3.68 g kim loại. Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa D. Đem nung kết tủa D trong chân không đến khối lượng ko đổi thu được 18.85 g chất rắn.
- Nếu cho hỗn hợp Ạ tác dụng với 500 mL dung dịch B , sau phản ứng thu được V lít khí (đktc), dung dịch E và 1.92 g kim loại.
Xác định x, y ; tính V và % khối lươngj mỗi chất trong hh A