Nguyên tử Y có số khối bằng 37 trong đó số hạt ko mang điện là 14 hạt Xác định p n e
Nguyên tử R có tổng số hạt là 58 tỉ số giữa nơtron và số khối là 11/20 Xác định p n e
phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hidro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b% với a:b=11:4. Phát biểu nào sau đây đúng ?
Các bạn giải chi tiếp giúp mk nha! thanks.
Dạng 1. Tính bán kính nguyên tử, khối lượng riêng Bài 1. Nguyên tử kẽm có bản kinh là r=1,35.10^{-10}m, có khối lượng nguyên tử là 54U khối lượng riêng của nguyên tử sắt. a/ Tìm b/ Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung vào hạt nhân với bán kinh r = 2.10 m. Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm.
Một nguyên tử R có tổng số hạt là 115. Trong đó, hạt không mang điện chiếm 39,13%.
a/ Hãy xác định số lượng các loại hạt có trong nguyên tử
b/ Tính khối lượng của nguyên tử R theo đơn vị u
nguyên tử y có số hạt proton nơ tron và electron là 48 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Xác định thành phần các hạt trong nguyên tử Y và khối lượng gần đúng của Y theo u và kg
Nguyên tử X có tổng số hạt là 92. Số hạt mang điện gấp 1,7059 lần số hạt không mang điện. a. Xác định số p , n , e , số khối, khối lƣợng của X. b. X có 2 đồng vị trong đó đồng vị thứ hai chiếm 27 số lƣợng nguyên tử .Biết KLNTTB của X = 63,54 đvC. Viết kí hiệu 2 đồng vị của X
Biết rằng khối lượng một nguyên tử oxi nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của nguyên tử cacbon 12C nặng gấp 11,9059 lần khối lượng của nguyên tử hidro. Hỏi nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon 12C làm đơn vị thì H, O có nguyên tử khối là bao nhiêu?
hợp chất A tạo thành từ các ion M+ vằM-.trong phân tử a có 140 hạt p,n,e] TRONG ĐÓ SỐ HẠT MANG ĐIỆN BẰNG 64,714% TỔNG SỐ HẠT. số khối của M lớn hơn của X là 23. Xác định các nguyên tố M,X và CTA.
Câu 21: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= 43π r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?
A. 4,190.10−45 m3 B. 2,905.10−45 m3
C. 6,285. 10−45 m3 D. 2,514.10−45 m3.