MCu\MS =64\32=2 lần
=>đồng nặng hơn lưu huỳnh 2 lần
MCu\MS =64\32=2 lần
=>đồng nặng hơn lưu huỳnh 2 lần
So sánh 1 nguyên tử đồng nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với:
a. 1 nguyên tử oxi
b. 64 nguyên tử hidro
c. 2 nguyên tử cacbon.
1.Phân tử X2(SO4)n có khối lượng 342 đvC
a) Xác định nguyên tố X
b) Phân tử X2On nặng hơn hay nhẹ hơn phân tử X(OH)n bao nhiêu lần?
2.Phân tử khối của axit sunfuric là 98 đvC. Trong phân tử axit sunfuric có 2H, 1S, 4O. Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh, cho biết nguyên tử khối của H là 1 đvC và của oxi là 16 đvC
trong tự luận X có 2 đồng vị ,có số khối lần lượt là A1,A2 có tỉ lệ về số nguyên tử là 1:3 NTK trung bình của X là 35,5 đvC a) tìm % số nguyên tử của mỗi đơn vị b) tính số khối của mỗi đồng vị biết đồng vị 1 hơn đồng vị 2 là 2 notron
Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 58 và có số khối bé hơn 40. Xác định số hiệu nguyên tử và tên nguyên tố
của nguyên tử X.
: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị bền: 612C chiếm 98,89% và 613C chiếm 1,11%.
a/ Tính nguyên tử khối trung bình của C.
b/ Nếu có 50 nguyên tử 612C thì số nguyên tử 613C là bao nhiêu.
c/ Tính phần trăm khối lượng 612C trong phân tử CO2 (O=16)
Một nguyên tố X chủ yếu gồm hai đồng vị bền là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 5. Nguyên tử khối trung bình của X là 12,011. Xác định phần trăm số nguyên tử của các đồng vị X1, X2.
Trong tự nhiên nguyên tố Brom có 2 đồng vị là 3579 Br và 8135 Br Biết nguyên tử khối trung bình của Br là 79,91.
Tính số nguyên tử của mỗi đồng vị khi có 10 nguyên tử brom.
Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 196; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 8.
a. Tìm công thức phân tử MX3.
b. Viết cấu hình e của M và X.
Cho nguyên tử z có p+e+n=68 hạt. Biết số khối gấp 2 lần số hạt không mạng điện. Hỏi z có bao nhiêu hạt e