Nguyên tố A có số nguyên tử là 11 hãy cho biết: a) Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A, vị trí của A trong bản tuần hoàn các Nguyên Tố Hoá Học b) Dự đoán: Tính chất của A làm kim loại hay phi kim c) So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hãy cho biết:
- Cấu tạo nguyên tử của A.
- Tính chất hoá học đặc trưng của A.
- So sánh tính chất hoá học của A với các nguyên tố lân cận.
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 7.
Hãy cho biết vị trí của A trong bảng tuần hoàn. Cho biết tính chất hóa học đặc trưng của A. So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận.Nguyên tố R tạo một oxit RO2 (chất D) và một hợp chất RHn (chất E). Cho biết khối lượng riêng hơi của E ở dktc là 1,5179g/ml và phân tử khối của D là 32/17 phân tử khối của E.
a) Tìm nguyên tố R
b) M là kim loại hóa trị I, tạo được muối X có công thức M2RO3. Hòa tan 12,6g X trong 100ml dd HCl lấy dư có D = 1,2g/ml. Sau phản ứng thu được 126,2g dd. Tìm kim loại M
1. Nhận biết
- H2CO3; HCl; HNO3; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 và Fe(OH)3- H2PO4; H2SO4; HCl; KCl; K2CO3; CaCO32. Xác định vị trí; cấu tạo; tính chất và so sánh- Nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng và có 3 lớp e- Nguyên tố có số e = 19
Bài 3(SGK trang 103): Hãy viết phương trình hóa học biểu diễn tính chất của cacbon và một số hợp chất của nó theo sơ đồ 3. Cho biết vai trò của cacbon trong các phản ứng đó.
Sơ đồ 31. Cho biết nguyên tố A có cấu tạo nguyên tử như sau: có điện tích hạt nhân là 7+, có 2 lớp electron, có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Cho biết vị trí và tính chất của nguyên tố đó.
2. Nguyên tố B nằm ở ô số 19, chu kì 4, nhóm I. Hãy cho biết cấu tạo và tính chất của nguyên tố đó.
3. Có 5 ống nghiệm đựng từng hóa chất riêng biệt, không dán nhãn: Na2SO4, NaCl, NaNO3, HCl, Na2CO3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất, viết PTHH
Mọi người ơi giúp mk nhanh với chiều mk làm bài kiểm tra rồi
Bài 2(SGK trang 103): Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn tính chất của clo theo sơ đồ 2.
Sơ đồ 2