6 phân tử Protein cùn loại thì có 2700 liên kết peptit.
=> Mỗi phân tử Protein có:
2700: 6= 450 (liên kết peptit)
=> Số bộ 3:
450+2= 452 (bộ ba)
Chiều dài của mARN trưởng thành làm khuôn:
l= (452 x 3) x 3,4 = 4610,4 Ao
6 phân tử Protein cùn loại thì có 2700 liên kết peptit.
=> Mỗi phân tử Protein có:
2700: 6= 450 (liên kết peptit)
=> Số bộ 3:
450+2= 452 (bộ ba)
Chiều dài của mARN trưởng thành làm khuôn:
l= (452 x 3) x 3,4 = 4610,4 Ao
một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080A( không tính vùng điều hòa trên gen) có hiệu số nu loại A với 1 nu loại khác =240. Khi gen nhân dôi 5 đợi liên tiếp tạo các gen con, mỗi gen con sao mã 3 lần , mỗi mã sao cho 5 riboxom trượt qua không lặp lại. Tính:
a) số nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi?
b)trong quá trình nhân đôi đó gen phá vỡ bao nhiêu liên lết hidro, hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nu?
c) tổng số nu môi trường cung cấp cho gen con sao mã?
d)có bao nhiêu chuỗi polipeptit được hình thành? có bao nhiêu lượt tARN được điều đến để giải mã cho quá trình đó?
e) có bao nhiêu liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã?
f)có bao nhiêu axit amin trong 1 phân tử protein thực hiện chức năng?
những phân tích hóa sinh đã chỉ ra rằng 34% tổng số nu của 1 mARN sơ khai là guanin, 18% là uraxin, 28% là xitoozin, 20% là ađênin. hãy xác định tỉ lệ 5 các loại nu của chuỗi xoắn kép ADN làm khuôn mẫu để tổng hợp nên mARN
ai giúp mk với
Một chuỗi polipeptit có khối lượng phân tử là 27500 đvC, gồm 5 loại axitamin là : Gluxin, Glutamic, Triptophan, Tirozin và Leuxin theo thứ tự số lượng lần lượt hơn nhau là 20 axitamin. Xác đinh:
a, Chiều dài của mARN.
b, Số lượng mỗi loại axitamin của chuỗi polipeptit.
c, Biết rằng phân tử lượng của 1 axitamin là 100 đvC, của 1 nucleotit là 300 đvC. Xác định khối lượng phân tử của gen đã tổng hợp chuỗi polipeptit ns trên.
Một gen do đột biến mất một đoạn làm cho nucleotit loại T giảm đi 1/5, loại G giảm đi 1/10 so với khi chưa bị đột biến . Sau đột biến sao mã 2 lần và khi giải mã đã cần môt trường nội bào cung cấp 6864 axit amin
a) tính số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa đột biến
b) tình số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN biết rằng số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN là bằng nhau
c) tính thời gian tổng hợp xong các protein ở mỗi mARN biết rằng thời gian giải mã một axit amin là 0,2 giây , khoảng cách đều giữa riboxom kế tiếp là 91,8Å
Một gen có 3000 nucleotit, trong đó có số nucleotit loại A bằng 600. Trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200, G1 = 450.
a. Xác định chiều dài, khối lượng, số chu kì xoắn của gen?
b. Tính số lượng, tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen và trên mỗi mạch đơn gen?
c. Xác định số liên kết hidro của gen nói trên?
d. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu?
e. Số axit amin của phân tử protein hoàn chỉnh do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
f. Số liên kết peptit, số phân tử nước bị loại bỏ của phân tử protein nói trên là bào nhiêu?
Ai giúp em giải thích mấy công thức tính của phần dịch mã được không ạ?
tại sao lại trừ 2 tại sao lại trừ 3 tại sao lại trừ 1
số axitamin mt cung cấp:(N/6) - 1
số aa trong phân tử prooteein hoàn chỉnh: (N/6) -2
số liên kết peptit trong phaan tử prôtêin hoàn chỉnh: (N/6) - 3
Một gen có 3 đoạn exon có tổng chiều dai là 0,51 micromet. Trên mạch gốc của các exon này người ta xác định được loại bộ ba 3'TAX5' chiếm 4% trong tổng số bộ ba mã di truyền. Chuỗi polipeptit được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen trên chứa bao nhiêu axit amin metionin có chức năng sinh học ?
C1: Ở 1 tế bào nhân thực, 1 gen có chiều dài 330,48nm , gen có 4 intron và mỗi intron có 36 cặp nu. Xác định số aa có trong protein do gen trên tổng hợp
C2: Gen cấu trúc có khối lượng 421200 dvc, gen này sao mã 3 lần, trên mỗi mARN đều có 4 riboxom dịch mã một lượt. Tổng số aa môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã C3: Một gen có chiều dài 5100Ao, A chiếm 20%. Hãy xác định: -số nu trong ARN khi gen phiên mã 5 lần -số aa trong chuỗi polipeptit được tổng hợp khi gen phiên mã 1 lần, m ARN có 1 riboxom trượt qua không lặp lạimột phân tử ADN dài 34*10^5A, trong đó loại A chiếm 20% tổng số nu. tính khối lượng phân tử, số liên kết hidro và số nu tuần loại của ADN