\(p\le n\le1,5p;2p+n=58\rightarrow n=58-2p\Rightarrow3p\le58\le3,52p\Rightarrow16,4\le p\le19,3\Rightarrow p\in\left\{17,18,19\right\}\)
Ta có bảng
p | 17 | 18 | 19 |
n | 24 | 22 | 20 |
NTK | 41 | 40 | 39 |
L | L | Tm |
Vậy X là Kali(K
\(p\le n\le1,5p;2p+n=58\rightarrow n=58-2p\Rightarrow3p\le58\le3,52p\Rightarrow16,4\le p\le19,3\Rightarrow p\in\left\{17,18,19\right\}\)
Ta có bảng
p | 17 | 18 | 19 |
n | 24 | 22 | 20 |
NTK | 41 | 40 | 39 |
L | L | Tm |
Vậy X là Kali(K
một nguyên tử của nguyên tố x có tổng ba loại hạt là 34 . Trong số đó hạt không mang điện tích là 12 hạt
a)Xác định số hạt của mỗi loại ?.
B) cho bik tên nguyên tử nguyên tố x và kí hiệu của nó
Biết tổng số hạt p,n,e trong 1 nguyên tử là 155 . Số hạt mang điên nhiều hơn số hạt k mang điện là 33 hạt . tìm p,n,e,NTK của nguyên tử trên ?
a. Hãy xác định số p,n và e trong nguyên tử X
b. Hãy viết tên , kí hiệu hó học và NTK của nguyên tố X
Câu 1:Ngtử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định M là ngtố nào?
Câu 2: 1/12 nguyên tử C có khối lượng là bao nhiêu g? Từ đó tính khối lượng thực của ngtử oxi?
Câu 3: Một ngtử ngtố X có tồng số lượng các hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a)Xác định số lượng mỗi lại hạt trong ngtử X, Y? Cho biết KHHH của ngtố X, Y?
b)Cho biết số e trong từng lớp, số e lớp ngoài cùng, ngtử ngtố X, Y là kim loại hay phi kim?
1 nguyên tử R có tổng số trong p,n, là 115 số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt không mang điện tích là 25 hạt a, Hãy xác định số p,n,e trong nguyên tử R b, Hãy ghi tên ,kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tử R
1.Một nguyên tử X có tổng số hạt bằng 18;Một ngtử Y cs tổng số hạt cơ bản là 58 va số khối nhở hơn 40. Hãy xác định ngtử trên biết số khối A=N+P
2.Ngtu ngto Y cs tổng số hạt là 36 số hạt kh mang điện thì = một nửa hiêu số giữa tổng số hạt vs số hạt mang điện tích âm.Xác dịnh thành phần ctaoj của Y.Y là ngtu ngto nao
Mong mn tl sớm dùm e
Biết tổng số hạt trong nguyên tử X là 52,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 16
a,Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X
b,Tính nguyên tử khối của X,cho biết tên,kí hiệu hóa học của nguyên tử X
c,Tính khối lượng= g của nguyên tử X
Hãy xác định hợp chất M2X3 biết: Tổng số hạt proton, electron, nơtron là 236, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 68, nguyên tử khối của X lớn hơn nguyên tử khối của M là 40, tổng số hạt của M nhiều hơn số hạt của X là 58
1) Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 16
a) tính dố hạt mỗi loại của nguyên tử X
b) Cho biết số e trong mỗi lớp nguyên tử X
c) tính nguyên tử khối của X biết rằng \(m_p\simeq m_n\simeq1,013đvc\)
d) tính khối lượng bằng gam của X biết khối lượng 1 nguyên tử C là 1,9926.10^23 gam và C = 12
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.
a, Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X ?
b, Tính nguyên tử khối của X, biết mp=mn=1,013 đvC
c, Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử X, biết khối lượng 1 nguyên tử C là 1,9926.10-23gam và C = 12 đvC