Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 60 trong đó số hạt nơtron bằng số hạt proton tìm các hạt cấu tạo
Tổng số hạt cơ bản trong phân tử Mx là 84 số hạt nơtron và số hạt proton bằng nhau .Số khối của x lớn hơn số khối của M là 8 xác định công thức phân tử của M
Hợp chất MX2 đc cấu tạo từ ion M+và X-. Trong phân tử MX2, có tổng số hạt p,n,e là 116, tổng số hạt trong ngtu M nhiều hơn tổng số hạt trong ngtu X là 32. số khối của M lớn hơn số khối của X là 21. Xác định công thức của phân tử MX2
Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 196; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 8.
a. Tìm công thức phân tử MX3.
b. Viết cấu hình e của M và X.
Tổng số hạt cơ bản trong 1 nguyên tử lac 95, tỉ số giữa hạt proton + nơtron so vớ hạt electron là 13/6. Xác định mỗi loại hạt của nguyên tử trên
Ae giúp em với hóa 10 ná
nguyên tử của một nguyên tố X có tổng cơ bản (proton,notron,electron)là 82 biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tổng số proton và số notrong của nguyên tố X là
1. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 40. Biết rằng tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt ko mang điện là 12.
2. Hạt nhân nguyên tử Y có tổng hạt 58. Trong đó số hạt mang điện ít hơn số hạt ko mang điện 1 hạt. Thành phần % số hạt mang điện có trong hạt nhân ngtu Y
xác định cấu tạo hạt ( tìm số e,p,n ) viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau biết
a. tổng số hạt cơ bản là 13
b, tổng số hạt cơ bản là 18
c, tổng số hạt cơ bản là 52 , số p lớn hơn 16
d, tổng số hạt cơ bản là 58 , số khối nhỏ hơn 40
Tổng số hạt bằng 126 số nơtron nhiều hơn số proton là 12 hạt .Tìm số lượng mỗi hạt