cho dd NaOH 2M tác dụng vừa đủ với 200ml dd FeCl3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa X và dung dịch A. Lọc kết tủa X và nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. a) Viết các phản ứng đã xảy ra b) Tính thể tích dung dịch natri hidroxit đã dùng và nồng độ mol của dd A. Cho rằng thể tích dd thay đổi ko đáng kể khi phản ứng c) Tính khối lượng kết tủa X và chấ t rắn Y
cho 16g hỗn hợp A gồm fe và mg vào 300ml dung dịch CuSO4 1M . sau phản ứng kết thúc thu được 24,8g chất rắn B gồm 2 kim loại và dung dịch C, thêm NaOH dư vào dung dịch C ,lọc kết tủa đem nung lên trong không khí đến khối lượng không đổi ta thu đc chất rắn D
a)viết phương trình hóa học
b)tính phần trăm khối lượng của các chất trong A
c)tính khối lượng chất rắn D
Cho 16,9g hỗn hợp gồm fe,mg và zn phản ứng với 250 ml dung dịch X chứa HCl 2M ,H2SO4 1M .Sau phản ứng hoàn toàn thu 8,96 lít kh í H2 .Cho dung dịch NaOH dư vào trong dung dịch sau phản ứng thu được ,lọc kết tủa rửa sạch ,trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn Y.Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu là?
Cho 100 ml dung dịch sắt(2) clorua 1M vào 300 ml dung dịch natri hiđroxit 2M.
A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng. Nung kết tủa thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.
B. Lọc bỏ kết tủa thu được nước lọc. Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch nước lọc.
hòa tan hoàn toàn 17,5g gồm Mg , Zn , Cu vào 400ml dung dịch HCl 1M vừa đủ thu được dung dịch A . Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH vào dung dịch A để thu được hoàn toàn khết tủa A tối đa . lọc tách phần không tan thu được sau phản ứng đen nung nóng đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn . Tính m
Cho 80g bột đồng vào 200ml dung dịch AgNO3, sau 1 thời gian phản ứng đem lọc thu được dung dịch A và 95,2g chất rắn B. Cho tiếp 80g bột chì vào dung dịch A . Phản ứng xong thì tách được dung dịch D chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05 g chất rắn E. Cho 40g kim loại R hóa trị 2 phản ứng với 1/10 dung dịch D . Sau phản ứng hoàn toàn đem lọc tách được 44,575 g chất rắn F.
A) Tính nồng độ mol dd AgNO3 ban đầu
B) Xác định tên kim loại R
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam A gồm bột Al và oxit sắt Fexoy trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp B rồi chia thành 2 phần:
- Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch C và 3,696 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn.
Xác định giá trị của m và công thức của oxit sắt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở đktc.
cho 200gam dung dịch NaOH 10% tác dụng hết với dung dịch CuCl2 15% vừa đủ.
a) viết PTHH xảy ra, tính khối lượng dung dịch CuCl2 15% đã dùng?
b) tính khối lượng kết tủa thu được
c) tính nồng độ dung dịch sau phản ứng
Cho 13,4g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít CO2 (ơ đktc)
a) tính số gam mỗi chất trong hỗn hợp
b) tính thể tích dung dịch HCl 1M vừa đủ