* Công thức vật lí lớp 6 :
- Công thức tính trọng lượng :
\(P=10.m\)
\(\Leftrightarrow m=\dfrac{P}{10}\)
Trong đó :
P : trọng lượng (N)
m: Khối lượng (kg)
- Công thức tính thể tích :
\(V=\dfrac{m}{D}\)
\(\Leftrightarrow m=D.V\)
\(\Leftrightarrow D=\dfrac{m}{V}\)
Trong đó :
V : thể tích (m3)
m : khối lượng (kg)
D: khối lượng riêng (kg/m3)
- Công thức tính trọng lượng riêng :
\(d=\dfrac{P}{V}\)
\(\Leftrightarrow P=d.V\)
\(\Leftrightarrow V=\dfrac{P}{d}\)
Trong đó :
d : trọng lượng riêng (N/m3)
P : trọng lượng (N)
V : thể tích (m3)
- Công thức tính trọng lượng riêng :
\(d=10.D\)
\(\Leftrightarrow D=\dfrac{d}{10}\)
Trong đó :
D : khối lượng riêng (kg/m3)
d : trọng lượng riêng (N/m3)
* Công thức vật lí lớp 8 :
- Công thức tính áp suất :
\(p=\dfrac{F}{S}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}F=p.S\\S=\dfrac{F}{p}\end{matrix}\right.\)
Trong đó :
p : áp suất (1Pa = 1N/m2)
S: diện tích mặt bị ép (m2)
F : lực tác dụng (N)
- Công thức tính áp suất chất lỏng :
\(p=d.h\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}d=\dfrac{p}{h}\\h=\dfrac{p}{d}\end{matrix}\right.\)
Trong đó :
p: áp suất (1Pa = 1N/m2)
d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
h : chiều cao cột chất lỏng (m)
- Công thức tính công :
\(A=F.s\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}F=\dfrac{A}{s}\\s=\dfrac{A}{F}\end{matrix}\right.\)
Trong đó :
A: công thực hiện (J)
s : quãng đường vật di chuyển (m)
F : Lực tác dụng (N)
- Công thức tính công suất :
\(P=\dfrac{A}{t}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=P.t\\t=\dfrac{A}{P}\end{matrix}\right.\)
Trong đó :
P : công suất (W)
A : Công thực hiện (J)
t : thời gian (s)
Mình chỉ nhớ tới đó, có gì thì bổ sung thêm nhé !