cấu trúc hóa học và chức năng của cacbonhydrat, lipit, protein
sự giống nhau và khác nhau giữa Lac Operon và Trp Operon?
Giả sử một protein hoạt động chức năng ở lưới nội chất nhưng cần được chỉnh sửa ở bộ máy gongi trước khi nó có thể thực hiện chức năng ở đó. Hãy mô tả con đường mà protein đó đi qua bắt đầu từ mARN quy định protein đó
Mong mn giúp
Sự khác nhau về cấu trúc bên ngoài màng sinh chất của tế bào thực vật là tế bào động vật là gì?
giải thích vì sao cây trồng từ hạt thì cho ra nhiều kiểu hình khác so với nhau so với phương pháp dc trồng bằng chiếc cành
13/ lipit khác với gluxit về câu trúc và chức năng như thế nào?
14/ viết công thức khái quát và nêu vai trò của axit amin cừng với các thành phần của nó trong tế bào. Thế nào là axit amin không thay thế và nó có vai trò như thế nào trong tế bào và cơ thể?
15/ mô tả các bậc cấu trúc của protein và mối quan hệ giữa chúng
16/ protein có những chức năng gì? Sự khác biệt giữa các dạng protein dạng sợi và dạng cầu thể hiện ở những điểm nào? từ những điểm trên có thể rút ra kết luận gì về tầm quan trọng của protein trong tế bào và cơ thể? tính đặc trưng và đa dạng của protein được biểu hiện như thế nào?
20/nêu cấu trúc hóa học của các nucleotit và vai trò của chúng trong tế bào?
21/ mô tả cấu trúc bậc 1 và bậc 2 của ADN. tính chất đặc trưng và đa dạng của ADN do những yếu tố nào quy định?
22/ thế nào là biến tính và hồi tính của ADN? Ứng dụng của chúng vào việc lai phân tử như thế nào?
23/ dựa vào chức năng cơ thể, phân loại ARN như thế nào?
24/ nêu cấu trúc và chức năng của mARN, tARN, rARN
25/ tại sao axit nucleic được xem là hợp chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào và cơ thể?
Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ
1. Tính đa dạng và đặc thù của protein được quy định chủ yếu bởi
A. Nhóm amin và nhóm cybolxyl
B. Số lượng polipeptit trong phân tử protein
C. Liên kết peptit liên kết hidro và liên kết khác
D. Số lượng thành phần và trật tự xắp sếp axit amin
2. Cấu trúc bậc II của protein chủ yếu được duy trì ổn định nhờ loại liên kết nào sao đây
A. Liên kết H
B. Liên kết peptit
C. Liên kết ion
D. Liên kết đi sunfit
3. Kêratin là tp cấu tạo nên lông tóc móng ở động vật vd minh họa cho chức năng nào sau đây của protein
A. Cấu tạo tb và cơ thể
B. Vận chuyển các chất
C. Bảo vệ cơ thể
D. Xúc tác pư hóa sinh
4. Hêmôlôbin có khả năng kết hợp với O2 mang O2 tới các tb của cơ thể vd minh họa cho chức năng nào của protein
A. Bảo vệ cơ thể
B. Xúc tác pư hóa sinh
C. Vận chuyển các chất
D. Dự trữ axit amin
5. Inteferon là protein đặc biệt do tb tiết ra để chống lại virut vd minh họa cho chức năng nào của protein
A. Bảo vệ cơ thể
B. Xúc tác pư hóa sinh
C. Vận chuyển các chất
D. Dự trữ axit amin
6. Protein nào sao đây có vai trò điều hòa nồng độ đường huyết trong cơ thể
A. Insulin
B. Kêratin
C. Côlagen
D. Gloobulin
7.khi nói về cấu trúc của protein và chức năng của protein có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng
I. Protein có cấu trúc đa phân với nhiều loại đơn phân
II. Protein cấu tạo từ 1 chuỗi hoặc nhiều chuỗi polipeptit
III. Protein tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể
IV. Protein có chức năng là truyền đạt thông tin di truyền
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
8.khi nói về protein có bao nhiêu phát biểu đúng
1. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân đơn phân là axit amin
2. Protein được cấu tạo từ 1 nhiều chuỗi polipeptit
3. Mang thông tin qui định tính trạng trên cơ thể sinh vật
IV. PROTEIN được tổng hợp dựa trên khuôn mẩu của mARN
A. 1
B. 2
C.3
D.4
9. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu protein
A . Gạo khoai tây thịt cá
B.sữa các loại đậu cá thịt
C. Rau xanh gạo thịch trứng
D. Ngô sữa thịt rau xanh
10. Có bao nhiêu ht sau đây thể hiện sự biến tính của protein
I. Lòng trắng trứng đông lại sau khi luột
II. Thịt cua vón cục và nỗi từng màng khi đun nước luột cua
III. sữa đậu nành bị kết tủa khi vắt chanh vào
IV. Sợi tốc duỗi thẳng khi bị ép ở nhiệt cao
A. 1 B.2 C.3 D.4
11. Loại đường nào sao đây tham gia cấu tạo axit nucleit
A. Pentozo
B. Lactozo
C. Glucozo
D. Frucozo
12. Axit nucleit protein đều cấu tạo theo nguyên tắc nào sao đây
A. Đa phân
B. Đơn phân
C. Bổ sung
D. Bán bảo tồn
Một hợp tử có 2n = 16 nguyên phân liên tiếp. Biết chu kỳ nguyên phân là 40 phút, tỉ lệ thời gian giữa giai đoạn chuẩn bị với quá trình phân chia chính thức là 3/1. Thời gian của kỳ trước, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối tương ứng với tỉ lệ 1 : 1,5 :1 : 1,5. Theo dõi quá trình nguyên phân của hợp tử từ đầu giai đoạn chuẩn bị của lần phân bào đầu tiên.
1. Tính thời gian của mỗi kỳ trong quá trình phân bào trên?
2. Xác định số tế bào, số cromatit, số NST cùng trạng thái của nó trong các tế bào ở 2 giờ 34 phút?
3. Cá thể phát triển từ hợp tử trên có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử có 2 cặp NST trao đổi chéo tại 1 điểm? Biết rằng các cặp NST tương đồng đều có cấu trúc khác nhau.