NST thường | NST giới tính |
- Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng. - Giống nhau ở cả con đực và con cái. - Số lượng nhiều - Mang gen quy định tính trạng thường. | - Có thể tồn tại ở thành cặp tương đồng hay không tùy loài là giới tính. Có thể chỉ có 1 chiếc tùy giới và loài. - Khác nhau ở đực và cái (đối với loài đơn tính). - Số lượng ít chỉ có 1 cặp hay 1 chiếc. - Mang gen quy định giới tính và tính trạng liên kết giới tính. |
NST thường | NST giới tính | |
Số lượng | Nhiều cặp | Chỉ có một cặp |
Đặc điểm | Tồn tại thành cặp tương đồng | Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY) |
NST thường | NST giới tính |
- Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng. - Giống nhau ở cả con đực và con cái. - Số lượng nhiều - Mang gen quy định tính trạng thường. | - Có thể tồn tại ở thành cặp tương đồng hay không tùy loài là giới tính. Có thể chỉ có 1 chiếc tùy giới và loài. - Khác nhau ở đực và cái (đối với loài đơn tính). - Số lượng ít chỉ có 1 cặp hay 1 chiếc. - Mang gen quy định giới tính và tính trạng liên kết giới tính. |