Luyện tập tổng hợp

Trần Minh Hưng

Nêu dấu hiệu của các thì:

- Hiện tại đơn

- Hiện tại tiếp diễn

- Quá khứ đơn

- Hiện tại hoàn thành

- Tương lai đơn

Chú ý: nêu dược càng nhiều từ càng tốt.

Lê Nguyên Hạo
17 tháng 9 2016 lúc 20:00

Nêu dấu hiệu của các thì:

- Hiện tại đơn: every, often, sometimes, usually, never,...

- Hiện tại tiếp diễn: now, right-now,at the moment, at the present, look, listen, be careful

- Quá khứ đơn last, in + years, ago, yesterday

- Hiện tại hoàn thành ever, never, already, once, twice,...

 

- Tương lai đơn tomorrow, future, in the future

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
17 tháng 9 2016 lúc 20:07

Nêu dấu hiệu của các thì:

- Hiện tại đơn

always , usually ,  often , sometimes , seldom , rarely , never . 

Timetable , schedule 

Natural rules 

- Hiện tại tiếp diễn

now , right now , at present , at the moment , at this time , 

Look at , listen , hurry up , quickly , be careful , be quiet 

Don't talk in class

It's 8 o'clock

- Quá khứ đơn

yesterday , last monday , two days ago , this morning 

in + năm quá khứ (2000) , when i was young , when i was child , ... 

- Hiện tại hoàn thành

ever , never , already , once , twice , yet ,.....

- Tương lai đơn

Tomorrow , this afternoon , this evening / tonight , next week , in the future , soon , in +2030 ; in + 10 mintes ; one day;.....

 

Bình luận (0)
Người iu JK
17 tháng 9 2016 lúc 20:15

- Hiện tại đơn 

Dấu hiệu nhận biết : always usually ,  often ,  sometimes , rarely ,  seldom , never ,  every day/ week/ month/ year / ... ,  once ,  twice ,  three times , ...

- Hiện tại tiếp diễn : 

 Dấu hiệu nhận biết : now , right now , at the moment , at + giờ cụ thể , câu bắt đầu đầu bằng 1 động từ đằng sau nó có dấu chấm than " ! " ( VD : look ! , keep silent ! , ... ) , ...

- Quá khứ đơn : 

Dấu hiệu nhận biết : yesterday , last night / month / year / ... , ago ( Eg :  four days ago ) , ... 

- Hiện tại hoàn thành :

Dấu hiệu nhận biết : Trong câu có các trạng từ như :  already , yet , recently , never , just , lately , ever , so far , up to now, up to present, up to this moment , in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian , since + mốc thời gian ( sine 1995 ) , for + khoảng thời gian ( for 2 year : trong vòng 2 năm ) , It is/ This is + the + số thứ tự (first, second, …) + time , ... 

- Tương lai đơn : 

Dấu hiệu nhận biết : Trong câu có các trạng từ như :  in + thời gian , tomorrow , next week/ next month/ next year , ...

Trong câu có các động từ chỉ quan điểm như : think/ believe/ suppose/ …: nghĩ / tin / cho là ... , perhaps = probably : có lẽ , ... 

 



 

 

 

 

Bình luận (0)
Adorable Angel
18 tháng 9 2016 lúc 12:55

Hiện tại đơn :

Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, never) và every (vd : every day, every week, every year,...)

 

Hiện tại tiếp diễn :

Now, at the moment, at the present, những câu mệnh lệnh như look!, be quiet!,...

 

 

 

Bình luận (0)
Ngô Bá Hùng
25 tháng 5 2019 lúc 8:55

-Hiện tại đơn: always, usually, often, sometimes, never, every day, once a week, ...

-Hiện tại tiếp diễn: now, right now, at, present, at the/this moment

-Quá khứ đơn: yesterday, last night, last week/month/year/summer...,ago

-Hiện tại hoàn thành: just, recently, lately, already, yet, ever, never,before, since, for, so far,up to now, up to present, it's the first/second time...

-Tương lai đơn: tonight, tomorrow, soon, someday, next week/month/year...

Tick cho mik nha~ học tốt :-)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Trần Minh Hưng
Xem chi tiết
Anh Minh
Xem chi tiết
Phan Phi Long
Xem chi tiết
Thái Nguyên
Xem chi tiết
Adorable Angel
Xem chi tiết
Hatsune Miko
Xem chi tiết
Lê Yến My
Xem chi tiết
Shadow gaming tv
Xem chi tiết
Thiên bình
Xem chi tiết