Thằn lằn:
Hô hấp | hô hấp bằng phổi nhờ sự co giãn của cơ liên sườn |
tuần hoàn | tim 3 ngăn có 2 vòng tuần hoàn, tâm thất có 1 vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nửa nên máu ít bị pha hơn |
thần kinh | hệ thần kinh phát triển, có não trước và tiểu não phát triển |
sinh sản | thụ tinh trong, đẻ trứng, phôi phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi truòng |
Chim
hô hấp | hô hấp bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút đẩy của hệ thống túi khí |
tuần hoàn | tim 4 ngăn, máu không pha trộn |
thần kinh | bộ não phát triển |
sinh sản | thụ tinh trong, đẻ và ấp trứng |
Thú:
hô hấp | phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí có cơ hoành tham gia hô hấp |
tuần hoàn | tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu không pha |
thần kinh | bộ não phát triển, đặc biệt là đại não và tiểu não |
sinh sản | thú là động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa |