Nêu đặc điểm dân cư Châu Á
Nhận xét sự phân bố dân cư Châu Á
Giúp mình với, mai mình thi rồi!!!
Cho bảng số liệu dân số qua các năm (bài tập 2, sgk-trang 180)
? Hãy nêu nhận xét và giải thích sự gia tăng dân số châu Á trong giai đoạn năm 1800 - năm 2002
Dựa vào bảng số liệu sau
Khu vực | Diện tích(km2) | Số dân ( Năm 2001)(người) |
Đông Nam Á | 4 495 000 | 519 000 000 |
Tây Nam Á | 7 016 000 | 286 000 000 |
a. Hãy tính mật độ dân số của từng khu vực trên
b. Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư ở khu vực Đông Nam Á và Tây Nam Á?a. Hãy tính mật độ dân số của từng khu vực trên.
Hãy tính tỉ lệ dân số Châu Á so với toàn thế giới trong các năm trên nhận xét về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so với các châu lục khác và thế giới (sgk bảng 5.1tr16)
Cho bảng số liệu
Sự gia tăng dân số
Năm | 1800 | 1900 | 1950 | 1970 | 1990 | 2002 |
Số dân ( triệu người ) | 600 | 800 | 1402 | 2100 | 3110 | 3766 |
Vẽ biểu đồ gia tăng dân số Châu Á , thời kì 1800 -> 2002 và nhận xét về sự gia tăng dân số của Châu Á
bảng số liệu về tình hình dân số châu á từ năm 1900- 2002
năm | 1900 | 1950 | 1970 | 1990 | 2002 |
số dân (triệu) | 880 | 1402 | 2100 | 3110 | 3166* |
(*) chưa tính dân số liên bang nga
hãy nêu nhận xét về tình hình dân số châu á
Nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á:
QUY MÔ DÂN SỐ CHÂU Á TỪ NĂM 1800 ĐẾN NĂM 2017
giúp mình với nka mn
Cho bảng số liệu sau: Dân số 1 số khu vực châu Á năm 2015:
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Tây Á | Tây Nam Á |
---|---|---|---|---|---|
Dân số (triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số 1 số khu vực của châu Á năm 2015.
b) Qua biểu đồ hãy nhận xét dân số các khu vực của châu Á.
Giúp mình với mai mình thi rồi ạ.