năm | cây công nghiệp hằng năm | cây công nghiệp lâu năm |
1985 | 600,7 | 470,3 |
1990 | 542,7 | 566,3 |
1995 |
716,7 | 902,3 |
2000 | 778,1 | 1451,3 |
2005 | 861,5 | 1633,3 |
a) dựa vào bảng số liệu hãy vẽ sơ đồ thích hợp thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm ở nc ta 1985 đến 2005
b) qua biểu đồ hãy nhận xét
- Tổng diện tích cây công nghiệp nước ta tăng khá nhanh từ 382,9 lên 2495,1 nghìn ha (gấp 6,5 lần).
- Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm:
+ Cây công nghiệp lâu năm tăng từ 172,8 lên 1633,6 nghìn ha (gấp 9,4 lần).
+ Cây hằng năm tăng từ 210,1 lên 861,5 nghìn ha (gấp 4 lần).
- Về sự thay đổi cơ cấu diện tích:
+ Tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp hằng năm giảm từ 54,9% (1975) xuống 34,5% (2005).
+ Tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm tăng từ 45,1 % (1975) lên 65,5 % (2005).
Ý a, của câu hỏi phải là vẽ biểu đồ chứ không phải vẽ sơ đồ nhé em. Đề bài yêu cầu vẽ biểu đồ thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm thì chúng ta có thể lựa chọn biểu đồ cột ghép nhé!
Chúc em học tốt!