Phương trình trên có xảy ra.
\(PTHH: \) \(2NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 + H2O + 2NaCl + CO2\)
Phương trình trên có xảy ra.
\(PTHH: \) \(2NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 + H2O + 2NaCl + CO2\)
cho 11,6 gam hon hop X gom Fe, Fe2O3, FeO vao dung dich HNO3 loang du thu duoc V lit hon hop lhi B gom NO va NO2 co ti khoi doi voi H2 la 19. mat khac, neu cho hon hop X tac dung voi khi CO du thi sau phan ung hoan toan thu duoc 9,52 g Fe. tinh the tich B. Cac ban viet cac phuong trinh phan ung cho minh nha
mot hon hop gom Fe va Cu co ti le khoi luong 3:7. lay m gam hon hop nay cho phan ung hoan toan voi dung dich HNO3 thay co 44,1 gam HNO3 phan ung, thu duoc 0,75m gam chat ran, dung dich B va 5,6 lit NO va NO2 (o dktc). koi co can dung dich B thu duoc bao nhieu gam muoi khan
hoa tan hoan toan hon hop gom fe3o4 , fes trong m gam dd hno3 50 phan tram thu duoc 2,688 lit no2 ( sp khu duy nhat ) dd thu duoc pư vua du voi 240ml đ naoh 2M , loc lay ket tua dem nung den khoi luong khong doi thu duoc 8 gam chat ran . gia tri cua m
hon hop a gom oxi va ozon co ty khoi so voi h2 la 19,2 . hon hop b gom h2 va co co ty khoi so voi h2 la 3,6 . tinh so mol hon hop a dung de dot chay het 1 mol hon hop b
Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể cùng tồn tại
A. Cuso4 và NaOH
B. Bacl2 và H2so4
C. Cacl2 và Nacl
D. Cacl2 và Na2co3
Cho hỗn hợp X có khối lượng 8,23g gồm KClO3 , Ca(ClO3)2 , CaCl2, KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 1,344 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 0,1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Tính phần trăm khối lượng KCl trong X.
nhận biết dụng dịch mất nhãn : a. NaOH, HCl, NaCl, NaBr, NaNO3 b. Ba(OH)2, H2SO4, CaCl2, k2SO4, NaNO3, KOH
bài 1: bằng phương pháp nhận biết hãy nhận biết các lọ mất nhãn:
a) K2SO4,NaCl,KNo3
b)na2co3,nacl,cacl2,agno3
c)nacl,na2so4,h2so4,bacl2,k2co3
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3
b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2
c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2 ↑ KMnO4
d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4 ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 7