(1) 4Na + O2 => 2Na2O
(2) Na2O + H2O => 2NaOH
(3) 2NaOH + H2SO4 => Na2SO4 + 2H2O
(4) Na2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2NaCl
(5) 2NaCl + 2H2O =( dpđcmn )=> 2NaOH + H2 + Cl2
(6) NaOH + MgCl2 => NaCl + Mg(OH)2
(1) 4Na + O2 => 2Na2O
(2) Na2O + H2O => 2NaOH
(3) 2NaOH + H2SO4 => Na2SO4 + 2H2O
(4) Na2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2NaCl
(5) 2NaCl + 2H2O =( dpđcmn )=> 2NaOH + H2 + Cl2
(6) NaOH + MgCl2 => NaCl + Mg(OH)2
Viết PTHH để hoàn thành dãy biến hóa sau :
Na --> Na2O --> NaOH --> Na2SO4 --> NaCl
1.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:
a,CaO,Na2O,MgO,P2O5
b,CaCO3,CaO,Ca(OH)2
2.Chỉ dùng thêm quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau:
a,H2SO4,NaOH,HCl,BaCl2
b,NaCl,Ba(OH)2,NaOH,H2SO4
1/. Mg + ..?.. ---> MgCl2 + H2
2/. Na + ..?.. ---> Na2O
3/. KMnO4 ---> K2MnO4+ ..?..+ ..?..
4/. Na + ..?.. ---> NaOH + ..?..?
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
Có những hợp chất sau : NaCl, HCl, CaCO 3 , H 2 S, Na 3 PO 4 , CaO,Ca(OH) 2 , KNO 3 , H 3 PO 4 , Na 2 O, H 2 SO 3 , Al(OH) 3 , P 2 O 5 , NO 2 , HNO 2 , Cu(OH) 2,CuO, SO 3 . Hợp chất nào thuộc loại oxit? Trong đó chất nào thuộc loại oxitaxit, oxit bazơ.Trả lời- Oxit : ..................................................................................+ Oxit axit ....................................................................................+ Oxit bazơ ..................................................................................
lập PTHH theo các sơ đồ sau
NaOH+N2O5-->NaNO3+H2O
NaOH+N2O3-->NaNO2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
NaOH+SO2-->Na2SO3+H2O
NaOH+SO3-->Na2SO4+H2O
Ba(OH)2+CO2-->Ba(HCO3)2
NaOH+P2O5-->NaPO4+H2O
NOH+P2O5-->N2HPO4+H2O
NaOH+P2O5-->NaH2PO4
KOH+P2O5-->K2PO4+H2O
cân bằng
1. FeS 2 + O 2 → SO 2 ↑ + Fe 2 O 3 .
2. Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O
3. SO 2 + H 2 S → S↓ + H 2 O
4. Fe 2 O 3 + H 2 o t → Fe 3 O 4 + H 2 O
5. FeS + HCl → FeCl 2 + H 2 S↑
6. Fe(OH) 2 + O 2 + H 2 O → Fe(OH) 3 ↓
7. FeCl 2 + NaOH → Fe(OH) 2 ↓ + NaCl
8. MnO 2 + HBr → Br 2 + MnBr 2 + H 2 O.
9. Cl 2 + SO 2 + H 2 O → HCl + H 2 SO 4 .
10. Ca(OH) 2 + NH 4 NO 3 → NH 3 + Ca(NO 3 ) 2 + H 2 O.
Hãy trình bày cách phân biệt các chất sau đựng trong các bình riêng bị mất nhãn:
a. H2, O2, CO2, N2
b, Na, Na2O, MgO, Mg
c, Na2O, CaO và P2O5
d, dd HCl, dd NaOH, dd Nacl, H2O
Bài 1
lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất có trong phản ứng
j) Na2CO3+HCL--->NaCl + CO2+ H2O
K) AL+O2--->AL2O3
L) CO+FE2O3--->CO2+FE
M) P+O2--->P2O5
N) ZN + O2---> ZNO
O) CO + Fe3O4---> CO2+FE
P) AL2(SO4)3+NAOH--->AL(OH)3+NA2SO4
Q)CA+O2--->CAO
U)AL2O3+H2SO4---->AL2(SO4)3+H2
GIẢI DUM MK NHA