Một tế bào chứa gen A và B khi các gen này được tái bản nguyên phân liên tục chúng cần tới 67500 Nu tự do. Tổng số Nu thuộc 2 gen đó có trong tất cả các tế bào con, được hình thành sau các lần nguyên phân ấy là 72000 Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hiđro của gen A là 57600, của các gen B là 33600. Biết rằng số Nu do môi trường nội bào cung cấp cho Gen A tự nhân đôi bằng 1,5 lần so với gen B
a) Xác định số lần nguyên phân của tế bào đó.
b) Tính chiều dài của gen A và gen B
c) Sau các lần nguyên phân liên tiếp nói trên, môi trường nội bào đã cung cấp từng loại Nu tự do là bao nhiêu trong quá trình tái bản mỗi gen?
a). Ta có:
(NA+NB)(2k-1)=67500 (1)
(NA+NB).2k=72000 (2)
Lấy pt (2) trừ đi pt (1) ta được: NA+NB=4500 (nu).
Thay NA+NB=4500 vào (2) được k=4.
Vậy tế bào nguyên phân 4 lần (vì 2 gen cùng nằm trong 1 tế bào nên có số lần NP bằng nhau).
b). Vì số nu mtcc cho gen A nhân đôi bằng 1,5 lần so với gen B:
=> Số nu mtcc cho gen A: 40500 nu, gen B: 27000 nu.
Ta có: NA(24-1)=40500 => NA=2700 (nu).
=> NB=4500-2700=1800 (nu).
LA=(2700.34)/20=4590Å.
LB=(1800.34)/20=3060Å.
c). Sau quá trình nhân đôi, mỗi gen cho ra số gen con là 24=16.
=> Số liên kết hidro của gen A: 57600/16=3600, gen B: 2100.
Xét gen A, ta có hpt:
2A+2G=2700
2A+3G=3600
=> A=T=450, G=X=900.
=> Amt=Tmt=450(24-1)=6750.
Gmt=Xmt=900(24-1)=13500.
Xét gen B, ta có hpt:
2A+2G=1800
2A+3G=2100
=> A=T=600, G=X=300.
=> Amt=Tmt=600(24-1)=9000.
Gmt=Xmt=300(24-1)=4500.