Bài 1: Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, SO2, CO2, N2O3,CaO, Fe2O3, MgO, P2O5. Oxit naog là oxit axit, oxit bazơ? Gọi tên.
Bài 2: Viết phương trình biểu diễn sự cháy trong khí oxi của các đơn chất: lưu huỳnh, đồng, Natri, Caxi, Cacbon, , sắt, Magie.
Bài 3: Đốt cháy 6,2g Photpho trong bình chứa 6,72lít (đktc) khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5). Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Bài 4: Khử 12 g Sắt (III) oxit bằng khí Hiđro.
Tính thể tích khí Hiđro (ở đktc) cần dùng.
Tính khối lượng sắt thu được sau phản ứng.
Bài 5. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng.
a) Tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở (đktc).
c) Nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
Bài 6: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí oxi (ở đktc). Hỏi phải dùng bao nhiêu gam kali clorat KClO3? (Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%).
Bài 7: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp lưu huỳnh và phot pho trong bình chứa khí oxi dư thu được một chất khí có mùi hắc khó thở và 28,4 gam một chất bột màu trắng
a) hãy cho biết công thức hóa học của chất bột, chất khí nói trên
b) tính phần trăm về hkoois lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu biết trong hỗn hợp ban đầu có 20% tạp chất trơ ko tham gia phản ứng và số phân tử chất dạng bột tạp thành gấp 2 lần số phân tử chất dạng khí
c)tính số phân tử khí oxi tham gia phản ứng
bài 8khi đốt cháy sắt trong khí oxi thu đc oxit sắt từ Fe3O4
a) tính dố gam sắt và số gam oxi cần dùng để điều chế 2,32 gam oxit sắt từ.
b)tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi nói trên
bài 9 để oxi hóa hoàn toàn 5,4 gam Al
a)tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng
b) tings số gam kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi trên
bài 10 đốt cháy 1 kg tha trong không hkis, biết rằng trong than có 5% tạp chất ko cháy . tính thể tích khí cacbon đi oxit (ở đktc) sinh ra trong phản ứng
giúp mik với nghe lm từng nào hay từng nấy mik đang cần gấp giúp mik nghe ^-^
a) Cho 2,25 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1344 ml (đktc) khí và còn lại 0,6 gam chất rắn không tan. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A.
b) Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít SO2 ( đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28%, có khối lượng riêng là 1,147g/ml. Hãy tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Hòa tan m gam Cu vào dung dịch axit HNO3 thu được dung dịch muối Cu(NO3)2 và 3,36 lít hỗn hợp X gồm khí NO và NO2 (ở đktc, không có sản phẩm phụ nào khác). Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với khí H2 là 19. Tính khối lượng kim loại m?
Biết tỉ khối khí A so với khí B là 0,5; 1 lít khí B (đktc) nặng 2,857 gam. Hãy xác định khối lượng mol của A,B
Cho 3,35 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được 2,8 lít khí SO2 (đktc). Khi đốt 3,35 gam hỗn hợp trên trong khí Clo dư thì khối lượng muối clorua thu được là
Cho 2,24g sắt tác dụng với dd HC dư . Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2 g CuO được đun nóng . Xác định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng .
Câu hỏi là : Hòa tan hết 11,2 gam hỗn hợp kim loại Cu và Ag trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư , thu được V lít khí SO2 dktc là sản phẩm khử duy nhất . Dẫn khí SO2 vào nước brom dư ,dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 18,64 gam kết tủa .
Tính %(m) các kim loại trong hỗn hợp ?
Cho m (g) nạp hòa tan trong dd chứa 2m (g) HCl thu được dd X. Cho 0,5 mol K vào dd X thu được dd Y chứa 57,4 (g) chất tan. Tìm m.
Cho m (g) NaOH hòa tan trong dd chứa 2m (g) HCl thu được dd X. Cho 0,5 mol K vào dd X thu được dd Y chứa 57,4 (g) chất tan. Tìm m.