L = ( N * 2 ) / 3.4
M = N * 300
H phá vỡ = H * 2^n = (2A + 3G )* 2^n( k tính đc thì phải)
N môi trường nhân đôi 5 lần giống câu trước roii
L = ( N * 2 ) / 3.4
M = N * 300
H phá vỡ = H * 2^n = (2A + 3G )* 2^n( k tính đc thì phải)
N môi trường nhân đôi 5 lần giống câu trước roii
1 phân tử ADN có tỉ lệ % nuclêôtit loại T = 20% tổng số nuclêôtit của ADN
a) Tính tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit còn lại
b) Nếu số lượng nucleotit loại X là 3000. Tính số lượng nuclêôtit của mỗi loại còn lại
c) Nếu phân tử ADN trên tự nhân đôi 3 lần. Tính nuclêôtit của môi trường mỗi loại cung cấp cho qá trình tự nhân đôi trên
1 phân tử ADN dài 5100 A( angxtong )tự nhân đôi liên tục 5 lần .tính:
a) số phân tử ADN con được tạo thành sau khi phân tử ADN nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi
b) số nucleotit môi trường nội bào cũng cấp cho quá trình nhân đôi?
một phân tử ADN 4752lieen kết hidro , trong đó Nu loại T = 18% tổng số Nu
a) Xác định số lượng các loại Nu trong p tử ADN
b) khi p tử tự nhân đôi a 4 đợt . Hỏi m trường nội bào đã phair cung cấp bapo nhiêu Nu
Có 4 gen, mỗi gen đều có 60 vòng xoắn. Các gen này đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường 33600Nu. Xác định:
a) Tổng số gen còn đã được tạo ra sau quá trình nhân đôi nói trên và số lần nhân đôi của mỗi gen
b)Chiều dài của mỗi gen
c)Số lượng Nu có trong phân tử. ADN do mỗi gen trên tổng hợp
Mọi ng giúp mình đc k.mai mình ktra rồi. Ai. Giúp mình với. Cảm ơn mọi ng nhé.
BÀI 1 Một gen có 3000 liên kết hidro và có số nu loại G =A . 1 đột biến xảy ra làm chiều dài giảm xuống 85 A* . Biết rằng trong số nu bị mất có 5 nu loại X . số nu của A và G của gen sau đột biến bằng bao nhiêu ?
BÀI 2 một phân tử ARN dài 2040 A* có tỉ lệ các loại nu A, G , U , X lần lượt là 20% , 15%, 40% , 25% . Người ta sử dụng phân tử ARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo và tạo 1 đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN . tính số nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tổng hợp ADN trêa
giải giúp em bài này với :v cần gấp ạ
Một gen có 3120 liên kết hydro và cí hiệu số gĩưa G với 1 loại nu khác là 10%. Gen tự sao một số lần đã phá vỡ 46800 liên kết hydro. Xác định: a) số lần tự sao của gen. b) số lượng nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tịw sao nói trên. c) số phân tử protein được tổng hợp nếu các gen con đều sao mã 2 lần và trên mỗi phân tử mARN đều có 5 ribôxôm trượt qua 1 lần.
các bn giúp mk với
Một phân tử ADN có tổng số Nucleotic là 3.200. Trong đó loại A = 600 Nu
a. Xác định số lượng Nu của các loại: T, G, X
b. Tính chiều dài, chu kì xoắn liên kết Hydro của phân tử ADN trên?
c. Nếu phân tử ADN trên tổng hợp thành mARN sau đó tổng hợp Protein thì trên mARN có bao nhiêu Nu, trên Protein có bao nhiêu Acid amin.
Thak trước nghen
Trong một phân tử ADN , hiệu số Nu loại A vs một số Nu loại khác bằng 10% tổng sô Nu của đoạn ADN . Cho bt số Nu loại T = 900
a) tính chiều dài đoạn ADN
b) tính số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị có trong đoạn ADN
Hai gen có tổng số 210 vòng xoắn , số Nu của 1 bằng 2/5 số Nu của gen 2 . Hai gen nhân đôi tổng số 8 lần , riêng gen 1 đã nhận đc của môi trường 8400 Nu hãy xác định :
a) Chiều dài mỗi gen
b) số lần nhân đôi của mỗi gen
c) số lượng số nu mt cung cấp cho quá trình nhân đôi của 2 gen vá số lượng Nu có trong các gen con đc tạo ra