Vật sáng AB đặt thẳng vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cách thấu kính 20cm biết tiêu cự của thấu kính là f=-20. Ảnh A’B' tạo bởi thấu kính là ảnh gì? Xác định vị trí của ảnh
đặt 1 vật sáng AB vuông góc với trục chính của 1 tháu kính hội tụ, cho ảnh thật, lớn bằng 2 lần vật. ảnh cách vật 90cm
a) tìm vị trí của vật và của ảnh
b)tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính
c)vẽ ảnh của vật qua thấu kính
2. đẶT môtj vật AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính và cách thấu kính 60cm thì thấy ảnh cùng chiều với vật và bằng một nửa vật . Thấu kính đó là thâus kính gì
A. Phân kì và có độ tụ -5/3 dp
B. Phân kì và có độ tụ -1/60 dp
C. Hội tụ và có độ tụ 5/3 dp
D. Hội tụ và có độ tụ 1/60 dp
8. Qua thấu kính hội tụ đặt trong ko khí vật thật AB cho ảnh ảo A'B' thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f
B. từ f đến 2f
C. từ 0 đến f
D. bằng 2f
10. Trong các ứng dụng sau đây ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. cáp quang
b. GƯƠNG phẳng
C. Thấu kính
D. gương cầu
12. Một tia sáng truỳen từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 15 độ thì góc khúc xạ là 10 độ . Khi góc tới là 30 độ thì góc khúc xạ là
A. 48,18
B. 23,50
C. 19,60
D. 42,14.
17. Cảm ứng từ taij tâm của một vòng dây tronf mang dòng điện sẽ giảm đi khi
A. số vòng dây quấn tăng
B. bán kính vòng dây giảm
C. cường độ dòng điện tăng lên
D. đường kính vongf dây tăng.
20. Hai ống dây có cùng tiết diện nhưng ống dây 1 có chều dài và số vòng dây nhiều gâp đôi ống 2. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2.
A. 1
B.8
c. 2
D. 4
Trong hình vẽ xy là trục chính của một thấu kính L. Biết OS'=20cm, OS=40cm. L là thấu kính
cho một thấu kính có tiêu cự f=20cm. Một vật sáng AB đặt trươc thấu kính, nằm trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính ảnh thật A1B1cao gấp 4 lần vật
a) Xác định vị trí của vật và ảnh
b) Nếu thay thấu kính bằng một thấu kính có f=-25cm, xác định vị trí, tính chất của ảnh của vật AB, vẽ hình
1. Một ống dây điện hình trụ chiều dài 31,4cm quấn 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích S=100cm2. Cường độ dòng điện bằng 5A. Lấy π∼3,14. Biết bên trong ống dây là chân không, điện trở ống dây không đáng kể.
a, Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây
b, độ lớn của suất điện động cảm ứng từ ec trong thời gian 2s và cảm ứng từ giảm dần đến 0?
c, độ tự cảm của ống dây
2. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
a, vật sáng AB cao 1cm đặt cách kính 1 khoảng 30cm. Xác định vị trí tính chất, số phóng đại và vẽ hình
b, dịch vật lại gần thấu kính 4cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 2cm. Xác định vị trí của vật và vị trí ảnh ban đầu
3. Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
a, vật sáng AB cao 2cm đặt cách kính 1 khoảng 30cm. Xác định vị trí tính chất, số phóng đại và vẽ hình
b, dịch vật lại gần thấu kính 4cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính 2cm. Xác định vị trí của vật và vị trí ảnh ban đầu
4. Một người viễn thị có đeo kính mắt độ tụ +2dp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách xa mắt 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ +1,5dp thì sẽ nhìn rõ những vật gần nhất là bao nhiêu?
5. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm.
a, xác định độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ 1 vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
b, khi đeo kính người này có thể đọc được trang sách gần nhất cách mắt 20cm. hỏi khoảng nhìn rõ gần nhất của mắ người này là bao nhiêu? Coi kính đeo sát mắt.
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của TK cách thấu kính một khoảng 15 cm thì cho ảnh cùng chiều cao gấp 1,5 lần vật .Tính tiêu cự của thấu kính và vẽ hình
Câu 1:
Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20cm , vật sáng AB đặt trước thấu kính cao 4cm và cách thấu kính 40cm
a) tính độ tụ thấu kính
b)xác định độ phóng đại ảnh và vẽ hình
Câu 2:
Đặt vật AB cách thấu kính hội tụ là 12cm ta thu được 1 ảnh thật cao gấp 3 lần vật
a) tính tiêu cự của thấu kính vẽ hình
b) xác định vị trí ảnh
Một thấu kính được làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt lồi có bán kính 15 cm đặt trong không khí.
1. tính tiêu cự, độ tụ của thấu kính trên.
2. Một vật sáng AB cao 2 cm đặt trước thấu kính. Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật qua thấu kính khi:
a) d=20 cm
b) d=40 cm
3. Dịch vật lại gần thấu kính 20 cm thì thấy ảnh dịch chuyển 10 cm. Xác định vị trí của vật, ảnh.
4. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là:
a) Ảnh ảo cao gấp 2 lần vật
b) Ảnh thật bằng nửa vật.
5. Nếu qua thấu kính vật cho ảnh thật cách nó 60 cm thì vật cách thấu kính bao nhiêu.
6. Sau thấu kính trên đặt một thấu kính hội tụ L2 đồng trục có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính trên một khoảng a:
a) Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật cách thấu kính L1 nếu d=60 cm, a=90 cm. Vẽ hình.
b) khoảng cách giữa vật và TK L1 là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật
c) khoảng cách giữa vật và TK L1 là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, gấp 2 lần vật.
d) Khoảng cách giữa hai TK là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, gấp 3 lần vật biết d=40 cm.
e) Khoảng cách giữa hai TK là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, kích thước ảnh không đổi biết d=40 cm.
7. Bỏ thấu kính L2 và đặt một TK L3 ghép đồng trục với L1, cách thấu kính này 60 cm để vật ở giữa hai thấu kính. Xác định khoảng cách giữa vật và L1 để:
a) Hai ảnh trùng nhau.
b) Hai ảnh có độ lớn như nhau.