% Al và Be còn lại: 15.1%
Gọi % Be = a
-> %Al = 15.1 - a
Do hóa trị của Al = 3, Be = 2, Si = 4 và O = 2 nên ta có:
[(15.1 - a) / 27] . 3 + [(a / 9) . 2] + [(31.3 / 28) . 4] -- [(53.6 / 16) . 2] = 0
Giải PT cho a = 4.96 và 15.1 - a = 10.14
Đặt CT giả thiết cho là AlxBeSizOt ta có:
x : y : z : t = (10.14 / 27) : (4.96 / 9) : (31.3 / 28) : (53.6 / 16)
<-> 2 : 3 : 6 : 18
-> Công thức khoáng chất là Al2 Be3 Si6 O18 hay Al2O3. 3BeO. 6SiO2
% Al và Be còn lại là: 15.1%
Gọi % Be = a
\(\rightarrow\) %Al = 15.1 - a
Do hóa trị của Al = 3, Be = 2, Si = 4 và O = 2 nên ta có:
\(\dfrac{15,1-a}{27}.3+\dfrac{a}{9}.2+\dfrac{31.3}{28}.4-\dfrac{53.6}{16}.2=0\)
Giải PT cho a = 4.96 và 15.1 - a = 10.14
Đặt CT giả thiết cho là AlxBeySizOt ta có:
x : y : z : t = \(\dfrac{14.10}{27}:\dfrac{4.96}{9}:\dfrac{31.3}{28}:\dfrac{53.6}{16}\)
\(\Leftrightarrow\)2 : 3 : 6 : 18
-> Công thức khoáng chất là Al2Be3Si6O18 hay Al2O3.3BeO.6SiO2
Gọi cthh của khoáng vật là: SixOyAlzBet (x, y, z, t > 0).
Ta có: %mSi + %mO + %mAl + %mBe = 100%
31,3%mSi + 53,6%mO + %mAl + %mBe = 100%
%mAl + %mBe = 100% - 31,3% - 53,6%
%mAl + %mBe = 15,1%
Gọi số %mAl là a% ---> %mBe = 15,1 - a
x : y : z : t = \(\dfrac{31,3}{28}\) : \(\dfrac{53,6}{16}\) : \(\dfrac{a}{27}\) : \(\dfrac{15,1-a}{9}\) (1)
x : y : z : t = 1,117 : 3,35 : \(\dfrac{a}{27}\) : \(\dfrac{15,1-a}{9}\)
=> CTHH của khoáng chất là: Si1,117O3,35Al\(\dfrac{a}{27}\)Be\(\dfrac{15,1-a}{9}\)
Biết Si hóa trị IV, O hóa trị II, Al hóa trị III, Be hóa trị II. Áp dụng quy tắc hóa trị, ta có:
IV.1,117 + III.\(\dfrac{a}{27}\) + II.\(\dfrac{15,1-a}{9}\) = II.3,35
4,468 + \(\dfrac{a}{9}\) + \(\dfrac{30,2-2a}{9}\) = 6,7
40,212 + a + 30,2 - 2a = 60,3
a - 2a = 60,3 - 40,212 - 30,2
-a = -10,112
a = 10,112
Thay a = 10,112 vào (1) ta có:
x : y : z : t = 1,117 : 3,35 : 0,374 : 0,554
x : y : z : t = 3 : 9 : 1 : 1,5
x : y : z : t = 6 : 18 : 2 : 3
=> CTHH của khoáng vật là: Si6O18Al2Be3.
=> Al2O3 . 3BeO . SiO2.