\(PTK\)của \(CO_3\)\(=12.1+16.3=60\left(đvC\right)\)
nguyên tử khối của \(A\) là: \(100-60=40\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\)\(A\) là \(Ca\left(Canxi\right)\)
Ta có : \(M_{hc}=A+12+16.3=100\left(đvC\right)\\ \Rightarrow A=40\left(Ca\right)\)
\(PTK\)của \(CO_3\)\(=12.1+16.3=60\left(đvC\right)\)
nguyên tử khối của \(A\) là: \(100-60=40\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\)\(A\) là \(Ca\left(Canxi\right)\)
Ta có : \(M_{hc}=A+12+16.3=100\left(đvC\right)\\ \Rightarrow A=40\left(Ca\right)\)
hợp chất A có công thức hóa học RX2 trong đó R chiếm 63,22% về khối lượng trong hạt nhân của nguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 5 hạt trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện tổng số hạt P trong phân tử RX2 là 41 hạt tìm CTHH của hợp chất A
2 một hợp chất hữu cơ có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau 85,7% C;14,3% H biết phân tử hợp chất nặng gấp 28 lần phân tử hidro tìm CTHH của hợp chất đó
LÀM NHANH VÀ DỄ HIỂU NHÉ CHIỀU MAI MÌNH CẦN RỒI MÌNH THANK TRƯỚC NHA
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC a) Tính nguyên tử khối của X b) Cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c) Viết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố vừa tìm được.
một hợp chất tạo bởi Fe và 0 . Biết tỉ lệ k/l nguyên tố Fe : k/l nguyên tố O =73 a) Tìm CTHH của hợp chất trên b) nêu ý nghĩa c) tính số nguyên tử mỗi loại trong 10 phân tử hợp chất
Một hợp chất có nguyên tố X liên kết với nguyên tố oxi, có phân tử khối là 142 dvC. Biết oxi chiếm 56,33% về khối lượng
a) Tên nguyên tố X là gì ?Biết X chỉ nặng bằng 0.97 lần phân tử khí oxi
b)Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Lập CTHH của chất
Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi .Nguyên tố X chiếm 40% về khối lượng của hợp chất
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối , cho biết tên và kí tự hóa học của nguyên tố X
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tố O và nặng hơn 2 lần phân tử chlorine.
a./ Tính phân tử khối của hợp chất.
b./ Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
H=1,O=16,P=31,Na=23,S=32,Cl=35,5
hợp chất A có 2 phân tử gồm 2X VÀ 3Y. tỉ lệ khói lượng x và y là 7:3. phân tử khối của hợp chất là 160. hỏi x, y là nguyên tố nào. viêt công thức hóa học
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4: