\(m = \frac{m_ 0}{\sqrt{1-\frac{v^2}{c^2}}} = \frac{m_0}{\sqrt{1-0,6^2}} = 1,25 m_0.\)
\(m = \frac{m_ 0}{\sqrt{1-\frac{v^2}{c^2}}} = \frac{m_0}{\sqrt{1-0,6^2}} = 1,25 m_0.\)
Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là
A.2.108 m/s.
B.2,5.108 m/s.
C.2,6.108 m/s.
D.2,8.108 m/s.
Hạt nhân \(_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087 u, khối lượng của prôtôn mp = 1,0073 u, 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_4^9Be\) là
A.0,6321 MeV.
B.63,2152 MeV.
C.6,3215 MeV.
D.632,1531 MeV.
Trong các câu sau câu nào đúng? câu nào sai?
1. Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn A.
2. Các hạt nhân đồng vị có cùng số prôtôn.
3. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nuclôn.
4. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
5. Một hạt nhân có khối lượng 1u thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5 MeV.
Xác định khối lượng tính ra u của hạt nhân \( _{6}^{12}\textrm{C}\)
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; \(_{18}^{40}Ar\); \(_3^6Li\) lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_3^6Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{18}^{40}Ar\)
A.lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B.lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C.nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D.nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Hạt \(\alpha\)có khối lượng 4,0015u , biết NA=6,02.1023 mol-1 , 1u=931,5MeV/c2 . Các nuclon kết hợp với nhau tạo thành hạt \(\alpha\), năng lượn toả ra khi tạo thành 1 mol khí Hêli là
Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là hạt nhân đồng khối, ví dụ: \( _{13}^{36}\textrm{S}\) và \( _{18}^{36}\textrm{Ar}\).
So sánh:
1. khối lượng
2. điện tích
của hai hạt nhân đồng khối.
Chọn câu đúng.
Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc:
A. nguyên tử khối;
B. số khối;
C. khối lượng nguyên tử;
D. số các đồng vị.
Chọn câu đúng.
Các đồng vị của một nguyên tố có cùng:
A. số prôtôn;
B. số nơtron;
C. số nuclôn;
D. khối lượng nguyên tử.