Câu 9* . Trong mạch thứ nhất của gen có tổng giữa 2 loại nu A và T bằng 40% số nu của mạch. Mạch thứ 2 có hiệu số giữa G và X là 40%. Gen có 264 nu loại T. a.. Gen nói trên có chiều dài là b. Nếu trong mạch thứ 2 có tỉ lệ giữa các loại nu A:T=1:7 thì số lượng mỗi loại nu A,T,G,X trong mạch thứ nhất lần lượt là
Giải giúp mình câu này với ạ 😢 - Một gen có khối lượng bằng 7,2 .10 mũ 5 (đvC) và có 360 nuclêôtit thuộc loại ađêmin từng loại nuclêôtit của gen nói trên bằng: a. A = T = 15%; G = X = 35% b. A= T = 20%; G = X= 30% c. A = T = 35%; G = X = 65% d. A= T = 35%; G = X = 15%
BÀI 2: Mạch 1 có A1=10%, T1=30%, G1=20% và bằng 2400 nu. Tính số nu từng loại trên từng mạch của gen
1. Một gen nhân đôi 4 lần đã cần môi trường cung cấp 9000 nucleotit loại A và 13500 nucleotit loại X. Hãy xác định tổng số liên kết hiđro của gen.
2.Trên một mạch của phân tử ADN có số nucleotit các loại: A =80; G =160; X = 90; T =40.Hai lần nhân đôi của phân tử ADN đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp cho từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu ?
BÀI 1: Một gen dài 0,4080 Micômet. Mạch 1 có A1 = 40% và gấp đôI số A2 của mạch 2.
a. Tìm số liên kết hiđro
b. Tìm khối lượng phân tử và số chu kì xoắn.
c. Mạch 1 của gen có X1=10%. Tìm số nu từng loại trên từng mạch của gen.
BÀI 2: Mạch 1 có A1=10%, T1=30%, G1=20% và bằng 2400 nu. Tính số nu từng loại trên từng mạch của gen.
Bài 1 : Một gen có chiều dài 0,4080\(\mu m\) . Trong gen hiệu số giữa adenin với một loại Nucleotit khác là 240 ( Nu ) . Trên mạch một của gen có Timin = 250 . Trên mạch hai của gen có Guanin là 14%
a. Tính khối lượng và số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b. Tính số Nucleotit từng loại của đoạn gen trên
c. Số Nucleotit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là ?
Bài 2 : Một gen dài 4080A0 , trong gen có 3120 liên kết Hydro . Trên mạch 1 của 1 gen có : A = 240 , X = 40% tổng số Nucleotit của mạch
a. Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit trên gen
b. Số Nucleotit mỗi loại trên từng mạch đơn của gen ?
c. Số liên kết hóa trị giữa các Nucleotit của gen ?
d. Tính khối lượng phân tử và số chu kì xoắn của gen
Câu 7: Trong mạch 2 của gen có số nucleotit loại T bằng số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 2 lần số nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 3 lần số nucleotit loại A. Có bao nhiêu nhận định SAI trong các nhận định sau?
I. Số liên kết hiđrô của gen không thể là 4254.
II. Nếu tổng liên kết hiđrô là 5700 thì khi gen nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit loại A mà môi trường cung cấp là 2100.
III. Tỉ lệ số liên kết hiđrô và số nuclêôtit của gen luôn là 24/19.
IV. Gen nhân đôi k lần liên tiếp thì số nuclêôtit loại G do môi trường cung cấp gấp 2,5 số nuclêôtit loại A do môi trường cung cấp.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
: Haigen trong một đoạn phân tử ADN. Gen thứ nhất mã hóa được một phân tử protein hoànchỉnh có 198 axit amin, phân tử mARN sin ra từ gen này cósố lượng từng loại ribônuclêôtit A : U : G : X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1 : 2 : 3 : 4.Gen thứ hai dài 2550 Ăngstrong có hiệu số Ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% so với số nuclêôtit của gen. Phân tử mARN sinh ra từ gen thứ hai có 225 Uraxin và 175 Guanin. Hai gen đó gắn liền vớinhau tạo thành một gen mới.
1. Hãy tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của bản mã sao (mARN) sinh ra từ đoạn phân tử ADN nói trên bằng bao nhiêu? Cho rằng mạch mã gốc của gen 1 và gen 2 đã tạo ra mạch mã gốc của gen mới.
3. Phân tử protein hoàn chỉnh do gen mới nằm trong đoạn phân tử ADN điều khiển tổng hợp phải có tổng số bao nhiêu axit amin?
B1: Trên mạch một của gen có A-G=10%, T-G=30%, X-G=20%. tính số nucleotit X mạch 1 bằng bao nhiêu phần trăm
B2:Gen A có chiều dài 510 đột biến điểm thành a. Nếu đột biên stheem 1 cặp nu thì chiều dài a là bn, mất 1 cặp nu thì chiều dài a là bn, nếu thay thế thì cdai a là bn. Nếu G=721 thì đây là dạng đột biến nào