Trên mạch thứ nhất của gen có 300nu loại X hiệu số nu loại X với A bằng 10%,hiệu số G với X bằng 20% số nu của mạch.Trên mạch thứ 2 của gen có hiệu số giữa số nu loại A với G bằng 10% số nu của mạch gen sao mã một số lần và đã lấy môi trường nội bào 600 ribonu loại U
a)Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen trên
b)Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu trong phân tử ARN
c)Tính số phần tử ARN được tổng hợp
Câu 2: Cho 1 mạch phân tử ADN có trình tự:…5’ AXT GGA TXX AXT AGX 3’…Viết trình tự nu trên mạch bổ sung? Câu 1 : Gen B có chiều dài 5100 Ăngtron và có 3400 liên kết hidrô. Hãy xác định: a. Tổng số Nu của gen B. b. Số Nu mỗi loại của alen B c. Khối lượng gen B
1 gen có số liên kết hidro là 3120 và liên kết hóa trị là 4798
a) Tìm chiều dài và chu kì xoắn của gen
b)Tìm số nu từng loại của gen
c)Trên 1 mạch gen người ta nhận thấy G-A=15%;G+A=30%.Hãy tìm số nu từng loại của mỗi mạch
1. Một gen có chiều dài 0,51um và có 3900 liên kết hiđro.
a) Xác định số lượng từng loại nu của gen
b) Phân tử mARN đc tổng hợp từ gen có U= 200 , X= 380. Xác định số lượng các nu còn.lại của mARN.
2. Một gen có hiệu số giữa T vs các loại nu khác bằng 10% số nu của gen. Macgj gốc của gen có 20% A, mạch bổ sung có X =10% . Phân tử mARN đc tổng hợp từ gen có khối lượng 45.104 dvc.
Xác định số lượng từng loại nu của gen , số lượng và tỉ lệ % các loại nu của mARN.
1)Một gen phân tử lượng là 480000 đvC.Tính chiều dài gen nói trên và gen đó gồm bao nhiêu chu kì xoắn
2)Một gen có 90 chu kì xoắn .Tính chiều dài gen nói trên và khối lượng gen biết khối lượng trung bình của 1 nucleotit là 300 đvC
3)Một gen có chiều dài 5100A trong đó nu loại A chiếm 20%.
a)Số lượng từng loại nu của gen là bao nhiêu
b)Tính số liên kết hidro của gen
c)Tính số liên kết cộng hóa trị cả gen
4) Một gen có chiều dài 0,408um và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số nu của gen
a)Tính số liên kết hidro của gen
b)Tính số liên kết cộng hóa trị của gen
1)Ở mỗi mạch của gen có số nu loại A=G và trên mạch thứ nhất của gen có 135nu loại T.Gen tiến hành sao mã 5 lần.Trong các phân tử ARN được tổng hợp có tổng số 5995 liên kết hóa tri giữa đường với axit photphoric.Mỗi phân tử ARN được tổng hợp có 22,5% U
a)Tính số lượng từng loại nu của gen
b)Tính số lượng từng loại ribonu của phân tử ARN
22. Một gen dài 1,02um và có A =20% tổng số nu của gen.
a) Tính số nu mỗi loại , số chủ kì xoắn và khối lượng phân tử của gen.
b) Tính số liên kết H của gen.
. Một gen có 3000 Nu. Gen có hiệu số giữa Xitôzin với một loại nuclêôtit khác bằng 20% số nuclêôtit của gen. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là :
A. %A=%T=20%, %G=%X=30%. B. %A=%T=30%, %G=%X=20%.
C. %A=%T=35%, %G=%X=15%. D. %A=%T=15%, %G=%X=35%.
cho phân tử ADN có số Nucleotit loại T chiếm 30% tổng số Nu và T=600 . (Nu là Nucleotit)
a) Tính tổng số nu và chiều dài của phương trình ADN.
b) Tính số Nu từng lọai và liên kết hidro của phân tử ADN đó.