a. Gen có %A = %T = 18%
Suy ra %G = %X = 50% - %A = 32%
b. Gen có T = A = 360 nu
Suy ra số nu của gen là: (360 . 100) : 18 = 2000 nu
+ Chiều dài của gen là: (2000 : 2) . 3,4 = 3400 A0
a. Gen có %A = %T = 18%
Suy ra %G = %X = 50% - %A = 32%
b. Gen có T = A = 360 nu
Suy ra số nu của gen là: (360 . 100) : 18 = 2000 nu
+ Chiều dài của gen là: (2000 : 2) . 3,4 = 3400 A0
Bài1)một gen có khối lượng phân tử là 36.10^4 đvc và có tỉ lệ lượng T =1,5X
Tính tỉ lệ % và số lượng các loại nu
Bài2)Một gen có 1234 nu,trong đó số lượng nu loại A là 180 tỉ lệ % và số lượng các loại nuclêôtit
Bài1. Một gen chứa 1498 lk hoá trị giữa các nu. Gen tiến hành nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 3150 nu loại A
A. Chiều dài và số lượng từng loại nu của gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp, số liên kết H bị phá vỡ và số liên kết hoá trị đc hình thành trong quá trình nhân đôi của gen
Bài2. Hai gen dài bằng nhau
-Gen 1 có 3321 liên kết H và có hiệu số giữa G với một loại nu khác bằng 20% số nu của gen-
- Gen 2 nhiều hơn gen 1 65 nu loại A
A. Số lượng từng loại nu của gen 1
B. Số lượng và tỉ lệ từng loại nu
Bài1)Gen B có số lượngA=910,X190.Do đột biến nên số liên kết H trong gen b tăng thêm 1 nhưng chiều dài của 2 gen ko đổi
A)xác định dạng đột biến.Tính số lượng các loại nuclêôtit trong gen b
B) gen b tự sao chép 5 đợt.Tính số lượng các loại nuclêôtit cần dùng
Bài2)Một gen có chiều dài là 3060A° trong đó tỉ lệ số lượng A=7G/8
A)tỉ lệ %các loại nuclêôtit của gen
B)khi gen tự nhân đôi thì môi trường nội bào cung cấp tổng số nu là bao nhiêu
Bài1)Một gen có M=900.10^3 đvcvà có tỷ lệ 2loại nu=2/3
A.tính tổng số nu có trong gen
B.tính chiều dài gen
C.tính số nu mỗi loại trong gen
Bài2)Một gen có số liê kết H là 2805.Hiệu giữa A và G =30% tổng số nu của gen
A.tính tổng số nu mỗi loại gen
B.tính chiều dài gen
C.tính số liên kết H trong các gen con đc tạo ra khi gen ban đầu tự nhân đôi 2lần
Không cần lập sơ đồ lai Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen AAbbdd khi cho cơ thể có kiểu gen AaBbDd lai với cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Biết các kiểu gen phân li độc lập. 2.Cho cặp Bố mẹ có kiểu gen AaBbDDEe × aabbddee Hãy xác định số kiểu gen tỉ lệ kiểu gen số kiểu hình tỉ lệ các loại kiểu hình xuất hiện ở F1 Giúp mình nha cảm ơn
Bài 1_Gen A có khối lượng một phân tử bằng 450000 đơn vị cacbon và có 1900 lk H. Gen A bị thay thếvmột cặp A-T bằng một cặp G-X trở thành gen a, thành phần nu từng loại của gen a là bao nhiêu?
Bài2_Một gen tổnghợp 1 phân tử prôtêin có 498 axit amin, trong gen có tỷ lệ A/G=2/3. Nếu sau đột biến, tỷ lệ A/G=66,85%. Đây là dạng đột biến gen nào?
Một gen có số Nu loại X bằng 2/3 số Nu loại A . khi gen đó tự nhân đôi 2 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 1800 Nu loại G
a, tính số lượng từng loại Nu của gen
b, tính chiều dài và số liên kết H của gen đó
c, tính số ribonucleotit mỗi loại của phân tử mARN do gen tổng biết rằng phân tử mARN có ribonucleotit loại A = 20% và loại X = 10% số ribonucleotit của phân tử
Bài1._Gen 1 và 2 nhân đôi số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường tổng số 29400 nu
Gen 1 dài 0,408 micrômet và có số liên kết H giữa A và T bằng 2/3 số liên kết H giữaG và X
Gen 2 có 90 vòng xoắn và có hiệu số giữa A với G bằng 150nu
A. Số lần nhân đôi của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
C._ Số liên kết H bị phá vỡ, số liên kết H và số liên kết hoá trị hình thành qua quá trình nhân đôi của 2 gen
Bài2. Hai gen có chiều dài 3821A° đều tái sinh 3 đợt đã làm đứt tổng cộng 39130 liên kết H. Biết gen 1 có tỉ lệ từng loại nu bằng nhau
A. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên
C. Số liên kết phôtphođieste chứa trong tất cả các gen con được tạo thành
Bài1. Gen 1 có khối lượng 46800 đơn vị cacbon và có số liên kết H của các cặp A-T bằng 2/3 số liên kết H của cặp G-X
Gen 2 có cùng số liên kết H với gen 1 nhưng ngắn hơn gen 1 204A°. Trên mạch 1 của gen 2 có 25%A và 15%G
A. Tỉ lệ và số lượng từng loại nu và số liên kết H của gen 1
B. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen 2
C. Tổng số liên kết photphođieste của hai gen
Bài2. Gen 1&2 tiến hành nhân đôi số lần ko bằng nhau và đã tạo ra tổng số 40 gen con, trong đó gen 1 nhiều hơn gen 2
Gen1 đã sử dụng của môi trường 61380nu ,trong đó loại A chiếm 12276 nu
Gen2 có khối lượng bằng 2/3 khối lượng của gen 1 và trong quá trình nhân đôi đã phá vỡ 12243 liên kết H
A. Số lần nhân đôi của mỗi gen
B. Số liên kết H bị phá vỡ và số liên kết hoá trị hình thành qua quá trình nhân đôi gen1
C. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen 2 nhân đôi