câu 1: một gen có khối lượng 720.000 đvC , có G-A=10% số nuclêotit của gen
a)tính chiều dài của gen
b)tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêotit của gen
tính hộ em với
Gen D có 3120 liên kết hidro, số nucleotit loại Guanin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Một cặp gen DD tự nhân đôi một lần tạo ra các gen con, trong đó có một gen bị đột biến điểm (kí hiệu là d). Tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi bình thường một lần nữa. Trong 2 lần tự nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 4322 nucleotit loại Xitozin và 2878 nucleotit loại Timin. Xác định:
a) Số lượng nucleotit từng loại của gen D
b) Số lượng từng loại gen thu được sau 2 lần tự nhân đôi
c) Dạng đột biến đã xảy ra với gen D
Gen B có 3000 nuclêôtit, trong đó ađênin (A) chiếm tỷ lệ 20%. Gen B đột biến làm xuất hiện gen b. Khi gen b tự nhân đôi bình thường 2 lần, đã lấy từ môi trường nội bào 8994 nuclêôtit.
Tính số nuclêôtit từng loại của gen trước và sau khi đột biến.
Gen D có chiều dài 3060 Ăngstron. Một phân tử mARN do gen D sao mã có U = 15% tổng số ribônuclêôtit của mARN và có A = 2/3 U.
a - Gen D nặng bao nhiêu đơn vị cacbon và có bao nhiêu chu kì xoắn?
b - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen D là bao nhiêu.
c - Khi gen D tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, tính số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con mà hai mạch đơn đều được cấu tạo hoàn toàn bởi các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào.
d - Gen D bị đột biến thành gen d, số liên kết hiđrô của gen d lớn hơn so với gen D là 1. Xác định dạng đột biến và giải thích. (Biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit).
Gen B có tỉ lệ A/G = 1/2 đã đột biến thành gen b. Gen b ngắn hơn gen B là 3,4 A0 (Ăngxtơrông) nhưng số liên kết hiđrô của hai gen vẫn bằng nhau. Khi cặp gen Bb tự nhân đôi hai lần môi trường đã phải cung cấp 3549 nuclêôtít các loại. Hãy cho biết:
a. Đột biến đã diễn ra như thế nào? Cho rằng tác nhân gây đột biến không ảnh hưởng đến 3 cặp nuclêôtít.
b. Số nuclêôtít mỗi loại của mỗi gen?
Bài 1: Một gen có tổng số 1800 liên kết H và hiệu số giữa A và 1 loại nu không bổ sung = 10%. Gen bị đột biến tăng 3 liên kết Hidro.
a. Tính số nu mỗi loại khi gen chưa đột biến.
b. Gen đột biến tự sao 2 lần. Tính số nu mỗi loại môi trường cung cấp.
1. Gen B có 1800 Nu (Nucleotit), có A (ađênin) chiếm 20% tổng số Nu gen B. Trong quá trình tự nhân đôi, gen B bị đột biến mất cặp A-T thành gen b. Hỏi gen b có bao nhiêu Nu mỗi loại?
2. Gen B có 3000 Nu (Nucleotit), có A (ađênin) chiếm 20% tổng số Nu gen B. Trong quá trình tự nhân đôi, gen B bị đột biến mất cặp G-X thành gen b. Hỏi gen b có bao nhiêu Nu mỗi loại?
Một gen dài 4080 A0, A – G = 10%. Gen nhân đôi 3 lần
a. Tổng số nu môi trường cung cấp.
b. số nu mỗi loại môi trường cung cấp.
c. tổng số A trong các phân tử AND con
d. tổng số phân tử AND con xuất hiện
e. Tổng số AND tham gia tự sao.
g. tổng liên kết hóa trị trong các AND con.