a)tổng số nu =0,51.10^7.2/3,4=3000000
b)ta có A=20%suy ra G=30%
suy ra A=600000(nu), G=900000(nu)
c)H=2A+3G=2.600000+3.900000=3900000
a)tổng số nu =0,51.10^7.2/3,4=3000000
b)ta có A=20%suy ra G=30%
suy ra A=600000(nu), G=900000(nu)
c)H=2A+3G=2.600000+3.900000=3900000
một gen có 75 chu kì xoắn. tính tổng số Nu của gen , tính chiều dài của gen , tính số Nu từng loại gen. biết A = 300, tính số liên kết H của gen, gen trên tự sao một số lần, tạo ra tổng số mạch đơn là 16. Tính số lần tự sao của gen
Một gen dài 0,51 micromet có hiệu số giữa A và một loại Nu khác bằng 10%, gen trên đã nhân đôi 3 lần.
a) Tính số Nu của gen
b) tính số Nu từng loại mà mt đã cung cấp cho gen khi nhân đôi
Hai gen có chiều dài bằng nhau = 4080 \(A^0\) . Gen 1 có hiệu số giữa A v-à G= 5 phần trăm số nu của gen . Gen 2 có số nu A ít hơn loại A của gen thứ 2 là 180 nu
a, Tính số lượng từng loài mỗ gen
b, Tính tổng số liên kết hidro có trong 2 gen
Một gen có 1464 liên kết Hiđrô và trên mạch 1 của gen có A = 36%; T =
20%.
a. Hãy tính chiều dài của gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu- của gen.
c. Gen trên tham gia tổng hợp Prôtêin. Trong một phân tử Prôtêin hoàn chỉnh
người ta đếm được có 6 loại aa là Alanin, Glixin, Axít glutamic, Triptophan,
Tirozin, Leuxin theo thứ tự có số lượng lần lượt hơn nhau 10 aa. Hãy tính số lượng mỗi loại aa.
một gen có 1.500 nu trong đó đó có 450
a xác định chiều dài của gen ?
B số Nu từng loại của gen là bao nhiêu số liên kết hiđrô trong gen?
Một gen có chiều dài 0,51 μm. Số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 5 lần. Xác định số nu loại A có trong tất cả các gen con được tạo ra (biết 1 μm = 10000Å)
một phân tử ADN có số Nu A là 300u số NuG gấp 3 lần NuA ,a tính số Nu mỗi loại b,tính chiều dài của gen đó
Một gen có tổng số A + T =1200 nu. Số A chiếm 20% số nu của gen
a.xác định số nu của gen.
b.Khi gen nhân đôi một lần thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu từng loại.