Theo đề, ta có :
%A-%T=25% (1)
%A+%G=50% (2)
Giải phương trình (1)và(2) ,ta được :
%A=%T=37,5%
%G=%X=12,5%
- Tổng số nu của gen :
N=750:37,5%=2000 (nu)
- Số lượng từng loại nu của gen:
A=T=750 (nu)
G=X=2000.12,5%=250 (nu)
Theo đề, ta có :
%A-%T=25% (1)
%A+%G=50% (2)
Giải phương trình (1)và(2) ,ta được :
%A=%T=37,5%
%G=%X=12,5%
- Tổng số nu của gen :
N=750:37,5%=2000 (nu)
- Số lượng từng loại nu của gen:
A=T=750 (nu)
G=X=2000.12,5%=250 (nu)
một gen dài 5100A và có tỉ lệ (A + T)/(G + X) =1,5.Tính số lượng từng loại nu và số liên kết hidro
một phân tử ADN có chiều dài 4080 ăngtrông trong đó có A=20%
a.tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên
.tính chu kì xoắn và khối lượng của gen.
Một phân tử ADN có chiều dài 9180 angstong biết A1 bằng 300 nucleotit G1 400 nucleotit hảy tính tổng số nucleotit của cả đoạn mạch b) từ mạch 2 của ADN tính số nuclêôtit của ARNC) cho biết số axitamin đc tổg hợp từ arn thôg tin
GIÚP MK VS
1.Một gen có khối lượng 72.104đvC và hiệu G-T = 380 nucleotid. Số lượng nucleotid từng loại của gen đó
2. Một gen 2.106 nucleotid. Tính chiều dài của gen
3Một gen có nucleotid loại A bằng 1/5 so với tổng số nucleotid của gen. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotid trong gen?
4
. Một tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp gen AB/ab Dd khi giảm phân sẽ tạo bao nhiêu loại giao tử với số
lượng là bao nhiêu
a. Nếu giảm phân có trao đổi chéo?
b.Nếu giảm phân không có trao đổi chéo
Gen B chứa 3000nu, gen này tổng hợp ptử ARN có tổng nu A với X là 700, hiệu G với A là 350
a, tính số nu mỗi loại của gen B
b. Cùng cặp với gen B có 1 gen cũng mang 3000nu và có 4000 liên kết hiđro. Theo lí thuyết, hãy viết kí hiệu cặp gen trên
c. Tính số nu từng loại của cặp gen xác định được ở trên
Một đoạn ADN có 120 chu kì soắn. Trên mạch đơn thứ nhất có 300 nu loại A. Trên mạch 2 có 240 nu loại A và 260 nu loại X .
a, tính chiều dài của ARN
b, tính số lượng mỗi loại trên mạch 1
c, tính số lượng mỗi loại của ADN
d, tính số liên kết hiđrô của gen
Một gen có A=240, G=3/4 A. Gen nhân đôi ba đợt liên tiếp.
a, tính số gen con được tổng hợp
b, tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c, tính số liên kết H của gen bị phá vỡ
. Một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A = 600. Khi gen này tự nhân đôi, thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit từng loại? *
1 gen có tổng nu=3000, tổng số nu liên kết là 3900. Tính
a) số nu mỗi loại của gen
b) khi gen trên tự nhân dôi một số lần thì môi trường nội bào cung cấp số nu loại G la 13500. Ting1 số lan tự nhân dôi của gen trên và số nu mỗi loại môi trường cung cấp