Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T
a.xác định số nucleoiti từng loại của gen
b.xác định số nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen
Hai gen I và II đều có chiều dài bằng 1,02 micrômét, tỷ lệ từng loại nuclêôtit củahai gen này đều bằng nhau. Trên mạch đơn 1 của gen I có tỷ lệ A : T : G : X là 1 : 2 : 3 : 4. Trên mạch đơn 2 của gen II có A = 200; G = 800. Hãy xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của các gen nói trên. |
Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, trong đó A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 150 G và 180 A. Theo lí thuyết, trên mạch thứ hai của gen này có:
420 T, 180 A, 750 X, 150 G.
420 A, 180 T, 750 G, 150 X.
600 A, 600 T, 750 G, 750 X.
480 A, 120 T, 750 G, 150 X.
Một gen có tổng số Nu là 3000Nu. Số Nu loại G chiếm tỉ lệ 30% số Nu trong gen. Gen tự nhân đôi 3 lần.
a. Xác định số Nu từng loại trên gen?
b. Xác định số gen con sinh ra?
c. Xác định tổng số Nu được tạo ra sau 3 lần tự nhân đôi?
d. Xác định số Nu môi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
e. Xác định số Nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
Mạch thứ 2 của gen có 5% nuclêôtit loại G và bằng nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912 nuclêôtit loại T.
a,tính tổng số Nu của gen
b,tính khối lượng và chiều dài của gen
c, tính số Nu mỗi loại của gen
d, tính số liên kết hidro của gen
Một gen có tổng số 3000 nu và trên mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu là A:G:T:X=1:2:3:4 , gen nhân đôi 5 lần.Hãy xác định:
a)Số lượng các loại nu trên mạch 1 của gen
b)Số lượng các loại nu của gen
c)Số nu mỗi loại mà môi trường cung cấp
Một gen có tổng số liên kết hiđrơ là 3900. Tỉ lệ % A=20% tổng số nuclêơtit của gen. Trên mạch 1 của gen có %A 1 = 10%, trên mạch 2 có % G 2 = 50%.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen?
b. mARN được tổng hợp từ gen trên được môi trường nội bào cung cấp nuclêôtit loại U = 450. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mARN?
c. Gen trên tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con. Tính số lần nhân đơi của gen?
Một gen ở SV nhân sơ, có chiều dài 0,41um, có A=20% tổng số N cả gen, trên mạch gốc của gen có T=15% và G=30% số N của mạch. Giả sử gen đó tự nhân đôi 3 lần, mỗi gen con được tạo ra sao mã 3 lần, trên mỗi mARN được tạo thành có riboxom trượt qua ko trở lại để tổng hợp Pr. Tính
A) Tỷ lệ % và số lượng nu từng loại của gen
B) số lượng từng loại riboxom của mARN được tổng hợp từ gen trên
C)số axitamib mà môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình giải mã
D) số liên kết peotit có trong tất cả các phân tử pr hoàn chỉnh được tổng hợp
trên 1 mạch của gen có từng loại nu như sau : A=15%, T=20%, G=30%, X=420nu. gen nhân đôi 1 số đợt và đã nhận của môi trường 2940 T
a) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch gen và của gen
b) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi