Số nu của mARN trưởng thành $=(359+1).3=1080$
mARN trưởng thành bao gồm toàn bộ các đoạn exon
Suy ra số nu của một intron là $\frac{1080}{5}=216$
Số nu của intron là $216.7=1512$
Do đó chiều dài vùng mã hóa của gen là $=(1512+1080).3,4=8812,8A$
Số nu của mARN trưởng thành $=(359+1).3=1080$
mARN trưởng thành bao gồm toàn bộ các đoạn exon
Suy ra số nu của một intron là $\frac{1080}{5}=216$
Số nu của intron là $216.7=1512$
Do đó chiều dài vùng mã hóa của gen là $=(1512+1080).3,4=8812,8A$
Một gen có 5398 liên kết hóa trị. Số liên kết peptit tối thiểu trong chuỗi polipeptit hoàn chỉnh do gen này tổng hợp là bao nhiêu?
tại sao khi chuyển gen mã hóa hoocmon isulin của người vào vi khuẩn E. Coli thì vk E.Coli lại tổng hợp được hoocmon isulin của người ?
câu này hơi khó giúp em nka
Mạch đơn thứ nhất của gen có 10% Ađênin, 30% Guanin. Mạch đơn thứ hai của gen có 20% Ađênin.
1. Khi gen tự nhân đôi cần tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của môi trường nội bào bằng bao nhiêu ?
2. Khi gen sao mã cần tỉ lệ phần trăm từng loại ribônuclêôtit của môi trường nội bào bẳng bao nhiêu ?
3. Nếu Uraxin của một phân tử mARN bằng 150 ribônuclêôtit thì gen dài bao nhiêu ?
4Số lượng từng loại ribônuclêôtit của một phân tử mARN bằng bao nhiêu ?
5Số lượng từng loại nuclêôtit của một gen bằng bao nhiêu ?
Một gen chứa 120 vòng xoắn và có 20% Adenin . a) Tính tổng số nu gen , chiều dài, khối lượng phân tử của gen b) Tính số nu loại A,T,G,X. Mong m.n giúp đỡ
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,527 micrômet có hiệu số của nu loại a với nu không bổ sung là 50 tính khối lượng và số nu từng loại của gen này là bao nhiêu
Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã C. Hoàn thiện mARN. D. Dịch mã.
Bài 12. Khi tổng hợp 1 phân tử ARN thông tin gen phải đứt 3600 liên kết hiđrô. Môi trường tế bào đã cung cấp 155 G và 445 X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribônuclêôtit loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm prôtêin gen lại tiếp tục sao mã và tạo nên các mã sao mới lại cần tới 2625 U.
1. Chiều dài gen và số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên mỗi phân tử ARN thông tin?
3. Với giả thuyết nêu trên mà số mã sao tạo ra tối đa, mỗi mã sao cho 5 ribôxoom trượt qua một lần thì môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu axit amin? Có bao nhiêu lượt tARN mang axit amin tới giải mã?
Đáp số:
1. Chiều dài gen: 5100 A0, Số lượng nuclêôtit mỗi loại: A = T = 900; G = X = 600.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên ARN thông tin: - Gi = 155; Xi = 445; Ai= 525; Ui = 375
3. Số axit amin cung cấp: 27445. Số lượt tARN tương ứng với số axit amin cung cấp: 27445.
Ở một loài côn trùng , tính trạng màu mắt do một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định , trong đó kiểu gen đồng hợp trội quy định mắt màu đỏ và kiểu gen đồng hợp lặn quy định mắt màu đen . Lai mẹ có mắt màu đỏ thuần chủng và bố có mắt màu đen thuần chủng , F , thu được 100 % con đực đều có mắt màu đen và 100 % con cái đều có mắt màu đỏ . Cho F , giao phối với nhau thu được F , gồm : giới đực có tỉ lệ là 3 mắt đen : 1 mắt đỏ và giới cái có tỉ lệ là 3 mắt đỏ : 1 mắt đen . Giải thích về sự di truyền của tính trạng màu mắt và viết đồ lại minh họa
Ở một loài thực vật, xét 3 gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau, mỗi gen có 2 alen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Câu 1:Phép lai giữa các cây dị hợp từ 3 cặp gen Với các cây khác nhau trong loài đều không hoán vị gen, mỗi phép lai đều tạo ra đời con có 6 loại kiểu gen qui định kiểu hình toàn tính trạng trội. Theo lí thuyết, trong loài có tối đa bao nhiêu Phép lai phù hợp? Câu 2: Tiến Hành một phép lai thu được F₁ có 8 loại kiểu hình, 27 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, kiểu hình trội cả 3 tính trạng ở F₁ có bao nhiêu loại kiểu gen? Câu 3Tiến hành một phép lai thu được F₁ có 8 loại kiểu hình, 20 loại kiểu gen. Theo lí thuyết, kiểu hình trội cả 3 tính trạng ở F, có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 5. B. 4. C. 8. D. 10. B